Thông tin sản phẩm
Xem đầy đủ1. Công dụng/Chỉ định: 2. Liều lượng và cách dùng: 3. Chống chỉ định: 4. Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: 5. Tác dụng không mong muốn: 6. Tương tác thuốc: 7. Thành phần: 8. Dược lý: 9. Quá liều: 10. Bảo quản: 11. Hạn dùng: 12. Phân loại sản phẩm:
Điều trị các trường hợp ỉa chảy mạn tính do tỳ vị hư, đại tiện lúc lỏng lúc táo, bụng chướng, ăn không tiêu, suy nhược cơ thể.
Ngày uống 3 lần, mỗi lần 2 viên.
Dùng đường uống
Dùng đường uống
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
Sử dụng được cho phụ nữ mang thai và phụ nữ đang cho con bú.
Chưa ghi nhận được báo cáo về phản ứng có hại của thuốc.
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc
Tương tác của thuốc: Chưa có tài liệu báo cáo
Tương kỵ của thuốc: Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác
Tương kỵ của thuốc: Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác
Liên nhục (Semen Nelumbinis nuciferae)………………… 100 mg
Ý Dĩ (Semen coicis)…………………………………………………. 100 mg
Sa nhân (Fructus amomi)………………………………………… 100 mg
Bạch Linh (Poria)……………………………………………………… 50 mg
Cao đặc hỗn hợp dược liệu tương đương:
Đảng Sâm (Radix Codonopsis javanicae)………………… 200 mg
Bạch Truật (Rhizoma Atractylodis macrocephalae)… 200 mg
Hoài Sơn (Tuber Dioscoreae persimilis) …………………. 200 mg
Cam thảo (Radix Et Rhizoma glycyrrhizae)…………….. 200 mg
Bạch Linh (Poria)…………………………………………………….. …150 mg
Cát cánh (Radix Platycodi grandiflori)……………………. 100 mg
Bạch Biển Đậu (Semen lablab)………………………………… 100 mg
Tá dược: Povidon K30, Methylparaben, Propylparaben, Magnesi stearat, Mật ong
Ý Dĩ (Semen coicis)…………………………………………………. 100 mg
Sa nhân (Fructus amomi)………………………………………… 100 mg
Bạch Linh (Poria)……………………………………………………… 50 mg
Cao đặc hỗn hợp dược liệu tương đương:
Đảng Sâm (Radix Codonopsis javanicae)………………… 200 mg
Bạch Truật (Rhizoma Atractylodis macrocephalae)… 200 mg
Hoài Sơn (Tuber Dioscoreae persimilis) …………………. 200 mg
Cam thảo (Radix Et Rhizoma glycyrrhizae)…………….. 200 mg
Bạch Linh (Poria)…………………………………………………….. …150 mg
Cát cánh (Radix Platycodi grandiflori)……………………. 100 mg
Bạch Biển Đậu (Semen lablab)………………………………… 100 mg
Tá dược: Povidon K30, Methylparaben, Propylparaben, Magnesi stearat, Mật ong
CÔNG NĂNG
Bổ khí kiện tỳ, thẩm thấp hóa vị, lý khí hóa đàm.
Bổ khí kiện tỳ, thẩm thấp hóa vị, lý khí hóa đàm.
Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều,
Không dùng quá liều sử dụng của thuốc
Không dùng quá liều sử dụng của thuốc
Bảo quản nơi khô thoáng, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ không quá 30°C.
36 tháng từ ngày sản xuất
Thuốc có nguồn gốc tự nhiên