lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc ho Astemix hộp 1 chai 90ml

Thuốc ho Astemix hộp 1 chai 90ml

Danh mục:Thuốc trị ho, long đờm
Thuốc cần kê toa:Không
Hoạt chất:Húng chanh, Núc nác
Dạng bào chế:Cao lỏng
Công dụng:

hỗ trợ điều trị ho, viêm họng, viêm phế quản, suyễn.

Thương hiệu:An Thiên
Số đăng ký:VD-33407-19
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Dược sĩDược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Astemix

Mỗi 5 ml cao lỏng chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương: Hoạt chất: Húng chanh (Folium Plectranthi) ……… 2500 mg; Núc nac (Cortex Oroxyfum indicum) 625 mg; Cineol …… 4,415 mg
Tá dược: Vừa đủ. (Cremophor RH40, tween 80, đường trắng, natri benzoat, màu caramen, vanillin, nước tinh khiết).

2. Công dụng của Astemix

Thuốc Ho Astemix giúp hỗ trợ điều trị ho, viêm họng, viêm phế quản, suyễn.

3. Liều lượng và cách dùng của Astemix

Liều dùng
Trẻ sơ sinh đến dưới 2 tuổi: Uống mỗi lần 2 ml – 5 ml, ngày uống 3 lần.
Trẻ từ 2 tuổi đến 6 tuổi: Uống mỗi lần 5 ml – 10 ml, ngày uống 3 lần.
Trẻ trên 6 tuổi: Uống mỗi lần 15 ml, ngày uống 3 lần.
Thuốc ho Astemix có sẵn các quy cách đóng gói: Ông (hoặc gói) 5 ml, 10 ml. Chai 30 ml, 60 ml, 90 ml, 100 ml, 120 ml, dong thuốc bằng cốc đong kèm theo.
Tùy theo độ tuổi của người bệnh và liều chỉ định của bác sĩ để lựa chọn sử dụng quy cách đóng gói phù hợp.
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống. Nếu bỏ lỡ một liều, cần uống ngay khi nhớ ra; trừ khi nó rất gần thời gian dùng liều tiếp theo, không dùng liều uống gấp đôi để bù liều đã quên.

4. Chống chỉ định khi dùng Astemix

Không dùng cho người đái tháo đường. Không dùng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

5. Thận trọng khi dùng Astemix

Không dùng thuốc quá liều.
Không sử dụng thuốc khi thấy váng mốc.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Thuốc sử dụng được cho phụ nữ có thai và cho con bú.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc sử dụng được cho người lái xe hay vận hành máy móc.

8. Tác dụng không mong muốn

Chưa ghi nhận được báo cáo về phản ứng có hại của thuốc.
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.

9. Quá liều và xử trí quá liều

Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định của thuốc.

10. Bảo quản

Nơi khô, mát (dưới 30°C). Tránh ánh sáng.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(5 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.2/5.0

1
4
0
0
0