- Công dụng/Chỉ định
- Điều trị và phòng ngừa một số chứng bệnh thường gặp ở phụ nữ do khí huyết suy yếu gây nên như mệt mỏi, chán ăn, lười nói, khí đoản, sắc mặt vàng, chóng mặt hoa mắt, tim đập hồi hộp.
- Liều lượng và cách dùng
- Liều lượng -Người lớn: uống mỗi lần 10-12 viên, ngày 2 lần.
-Trẻ em: +Từ 7 - dưới 11 tuổi : uống mỗi lần 4 - 6 viên, ngày 2 lần.
+Từ 11 - 16 tuổi : uống mỗi lần 6 - 8 viên, ngày 2 lần.
Cách dùng: Uống sau bữa ăn với nước ấm.
- Chống chỉ định
- -Phụ nữ có thai.
-Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Thận trọng
- Chưa có báo cáo.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
- Thời kỳ mang thai
Không sử dụng cho phụ nữ mang thai.
Thời kỳ cho con bú
Chưa có báo cáo.
- Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
- Chưa có báo cáo.
- Tác dụng không mong muốn
- Chưa có báo cáo về tác dụng không mong muốn (ADR) khi sử dụng thuốc Bát trân hoàn OPC.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
- Tương tác thuốc
- Không dùng chung với thuốc cảm.
- Thành phần
- -Đảng sâm (Radix Codonopsis pilosulae)32 mg
-Đương quy (Radix Angelicae sinensis)32 mg
-Bạch truật (Rhizoma Atractylodis macrocephalae)32 mg
-Bạch thược (Radix Paeoniae lactiflora)32 mg
-Xuyên khung (Rhizoma Ligustici wallichii)32 mg
-Cam thảo (Radix Glycyrrhiae)24 mg
-Thục địa (Radix Rehmaniae glutinosae praeparata)48 mg
- Dược lý
- Dược lực học
Chưa có dữ liệu.
Dược động học
Chưa có dữ liệu.
- Quá liều
- Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm y tế địa phương gần nhất.
- Bảo quản
- Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30 độ C.
- Hạn dùng
- 36 tháng kể từ ngày sản xuất