- Công dụng/Chỉ định
- Thuốc Kogimin được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
- Trường hợp thiếu do suy dinh dưỡng, kém hấp thu hoặc tăng nhu cầu sử dụng.
- Thị lực suy giảm, quáng gà, khô mắt.
- Bệnh trứng cá, da tóc móng khô giòn, làm chóng lành vết thương, vết bỏng.
- Trẻ em chậm lớn, suy dinh dưỡng.
- Phụ nữ có thai, đang cho con bú.
- Người mệt mỏi, thiếu chất, mới ốm dậy.
- Đối tượng thiếu chất do uống rượu, bia, hút thuốc lá.
- Liều lượng và cách dùng
- Cách dùng
Nên uống thuốc vào buổi sáng, uống ngay sau khi ăn.
Liều dùng
Người lớn và trẻ em trên 5 tuổi:
Uống 1-2 viên/ ngày.
Phụ nữ có thai và cho con bú:
Uống 1 viên/ ngày hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc
(Phụ nữ có thai: liều không quá 5.000 IU vitamin A và 400 IU vitamin D mỗi ngày).
Trẻ em dưới 5 tuổi:
Không nên dùng chế phẩm này, nên hỏi ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ để dùng các dạng bào chế phù hợp.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
- Chống chỉ định
- Thuốc Kogimin chống chỉ định trong các trường hợp sau:
- Mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.
- Tăng calci huyết, calci niệu, sỏi thận, rối loạn hấp thu lipid.
- Người có cơ địa dị ứng, (hen, eczema), u ác tính, bệnh tim.
- Cơ thể thừa vitamin A, sắt, suy thận và suy gan nặng.
- Thận trọng
- Không dùng quá liều chỉ định.
Không uống thuốc khi nằm.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
- Không có báo cáo.
- Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
- Không có báo cáo.
- Tác dụng không mong muốn
- Khi sử dụng thuốc Kogimin, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Ít gặp, chỉ xuất hiện khi dùng liều cao.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
- Tương tác thuốc
- Không có báo cáo.
- Thành phần
- Vitamin A 1250iu
Vitamin D3 250iu
Vitamin B1 5mg
Vitamin B2 2mg
Vitamin B6 2mg
Vitamin PP 18mg
Vitamin B12 3mcg
Acid folic 200mcg
Calci pantothenat 5mg
Ferrous fumarate 60.68mg
Calci lactat 147.3mg
Đồng sulfate 1.02mg
kali iod 0.0235mg Vitamin C 50mg
- Dược lý
- Dược lực học
Không có báo cáo.
Dược động học
Không có báo cáo.
- Quá liều
- Làm gì khi dùng quá liều?
Không có trường hợp quá liều nào được báo cáo.
Làm gì khi quên 1 liều?
Uống liều đã quên ngay khi nhớ. Nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp, bỏ qua liều quên và uống thuốc theo liều khuyến cáo kế tiếp. Không uống liều gấp đôi để bù cho liều đã quên.
- Bảo quản
- Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ < 30ᵒC.
- Hạn dùng
- 36 tháng kể từ ngày sản xuất