lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Cao dán Yaguchi hộp 20 gói x 5 miếng

Cao dán Yaguchi hộp 20 gói x 5 miếng

Danh mục:Thuốc xương khớp
Thuốc cần kê toa:Không
Hoạt chất:Menthol, Camphor, Methyl salicylate
Dạng bào chế:Cao dán
Công dụng:

Giảm đau, kháng viêm các chứng đau liên quan đến: Đau lưng, đau vai , đau cơ, đau khớp, thấp khớp, đau dây thần kinh, bầm tím,...

Thương hiệu:Thiên Ân
Số đăng ký:VD-30082-18
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Chọn địa chỉ giao thuốc để xem nhà thuốc gần nhất
Giao đến
icon pharmacy premium

Đánh giá
-/-
Khoảng cách
-
Phản hồi chat
-
Xem sản phẩmNhận tư vấn

Medigo Cam Kết

Giao hàng nhanh chóng
Nhà thuốc uy tín
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Yaguchi

Camphor 7.1mg
Menthol 33.0 mg
Methyl Salicylat 36.0 mg
Tá dược ( vitamin E, sáp ong, kẽm oxyd, keo nhạy dính - cao su tổng hợp từ styren - isopren - styren) vd 2gam

2. Công dụng của Yaguchi

Chỉ định: Giảm đau, kháng viêm các chứng đau liên quan đến: Đau lưng, đau vai , đau cơ, đau khớp, thấp khớp, đau dây thần kinh, bầm tím, bong gân.

3. Liều lượng và cách dùng của Yaguchi

Cách dùng:
- Lau sạch vùng da cần dùng thuốc
- Bóc bỏ lớp màng phim trắng
- Dán lên vùng cần giảm đau
Liều dùng:
- Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Không quá 3 lần /ngày, mỗi lần không quá 8h. Không dản quá 7 ngày trên cùng một vị trí.
- Trẻ em dưới 12 tuổi: Tham khảo ý kiến của bác sỹ trước khi sử dụng

4. Chống chỉ định khi dùng Yaguchi

- Người quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc
- Vùng da bị trầy xước hoặc vết thương hở
- Trẻ em dưới 2 tuổi, phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú.

5. Thận trọng khi dùng Yaguchi

- Cần thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân có tiền căn dị ứng với thuốc hay mỹ phẩm như mẩn ngứa, nhiễm độc da.
- Chỉ dùng ngoài da, không được uống.
- Không bằng kín khi dùng thuốc.
- Đối với trẻ em, chỉ sử dụng thuốc dưới sự giám sát của người lớn.
- Ngừng sử dụng thuốc nếu bị nổi mẩn, ngứa, kích ứng kéo dài.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

- Thời kỳ có thai: Không sử dụng.
- Thời kỳ cho con bú: Không sử dụng.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa thấy có sự ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc.

8. Tác dụng không mong muốn

Thường ít xảy ra khi dùng trên da
Nếu gặp phải tác dụng không mong muốn nào cần ngưng sử dụng ngay
- Liên quan đến menthol: Ít gặp: Viên da tiếp xúc hoặc chàm
- Phản ứng quá mẫn cảm đặc trưng bởi mề đay, đỏ bừng mặt và nhức đầu
- Ít gặp: Kích ứng của da.

9. Tương tác với các thuốc khác

Liên quan đến methyl salicylat
- Methyl salicylat làm tăng tác dụng chống đông của warfarin (đường uống)
Liên quan đến menthol
- Khi dùng đồng thời với warfarin (đường uống), menthol làm giảm tác dụng của warfarin

10. Dược lý

Dược lực học, dược động học:
- Methyl salicylate: thuộc nhóm giảm đau, kháng viêm không steroid, có tác dụng kháng viêm giống các salicylate khác. Methyl salicylat cho sức nóng mạnh, làm giãn các mạch gần kề mặt da, nhờ vậy các hoạt chất dễ dàng thấm qua da làm giảm ngay các cơn đau liên quan đến các bệnh thấp khớp, viêm khớp, viêm mô xơ, đau lưng, đau cơ, bong gân.
- Menthol: kích thích thần kinh tiếp nhận lạnh và ức chế thần kinh tiếp nhận đau. Cảm giác lạnh ban đầu mau chóng được chuyển sang cảm giác nóng
- Camphor: có tác dụng giảm đau nhẹ.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Tiếp xúc với da: Gỡ bỏ miếng dán và rửa da thật sạch với nước và bông nhẹ. Đi khám bác sĩ nếu còn bị kích ứng.

12. Bảo quản

Nơi khô mát, tránh ánh nắng, nhiệt độ dưới 30°C

Xem đầy đủ
THÊM VÀO GIỎ
MUA NGAY