Không
magnesi, kẽm, vitamin b12
hộp 60 viên
Điều trị các trường hợp: - Trẻ em chậm lớn, mắc bệnh nhiễm khuẩn hô hấp. - Quáng gà, khô mắt, rối loạn nhìn màu mắt. - Bệnh vẩy cá , bệnh trứng cá, chứng tóc khô dễ gãy, móng chân, móng tay bị biến đổi. - Hội chứng tiền kinh, rối loạn mãn kinh, xơ teo âm hộ. - Chứng mất khứu giác, viêm mũi họng mãn, điếc do nhiễm độc, ù tai. - Nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa, phòng thiếu hụt Vitamin A ở người mới ốm dậy, phụ nữ cho con bú, cường giáp.
Celogen Pharma
Ấn Độ
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Điều trị các trường hợp: - Trẻ em chậm lớn, mắc bệnh nhiễm khuẩn hô hấp. - Quáng gà, khô mắt, rối loạn nhìn màu mắt. - Bệnh vẩy cá , bệnh trứng cá, chứng tóc khô dễ gãy, móng chân, móng tay bị biến đổi. - Hội chứng tiền kinh, rối loạn mãn kinh, xơ teo âm hộ. - Chứng mất khứu giác, viêm mũi họng mãn, điếc do nhiễm độc, ù tai. - Nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa, phòng thiếu hụt Vitamin A ở người mới ốm dậy, phụ nữ cho con bú, cường giáp.
Cách dùng - Thuốc dùng đường uống. Liều dùng - Uống: người lớn 2–6 viên/ngày. Trẻ em 1-3 viên/ngày.
- Khi dùng liều cao kéo dài, cần điều trị từng đợt, dùng 6 tuần, nghỉ 2 tuần. - Thận trọng ở phụ nữ có thai. - Không được dùng với các thuốc khác có chứa vitamin A. - Viên: tránh dùng cho người mẫn cảm với tartiazin và/hoặc acid acetylsalicylic. - Khi có thai không được dùng quá 6000UI/ngày. - Dùng liều cao vitamin A gây dị dạng bào thai. Không dùng liều cao với người đang nuôi con bú, không vượt quá 6000UI/ngày (kể cả trong khẩu phần ăn).
Thường do quá liều, ngừng dùng thuốc. Phải tôn trọng liệu trình và khoảng cách giữa các đợt dùng thuốc (không được dùng quá 100.000UI/lần).
Chưa có báo cáo.
Thành phần trong thuốc Celivite bao gồm: Vitamin A Vitamin D. Các vitamin nhóm B: B1, B2, B6, B12. Nicotinamide Calcium pantothenate Anhydrous calcium hydrogen phosphate Kali sulfate Đồng sulfate. Magnesium sulfate monohydrate Kẽm sulfate Một số các tá dược vừa đủ khác
Chưa có báo cáo
Nơi khô, nhiệt độ dưới 30 °C, tránh ánh sáng
36 tháng kể từ ngày sản xuất
/5.0