lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Celevite - Multivitamin & Minerals hộp 60 viên

Celevite - Multivitamin & Minerals hộp 60 viên

Danh mục:Vitamin A, vitamin D
Thuốc cần kê toa:Không
Hoạt chất:Magnesi, Kẽm, Vitamin b12
Dạng bào chế:Viên nén
Công dụng:

Bổ sung vitamin và khoáng chất

Thương hiệu:Celogen Pharma
Số đăng ký:VN-16231-13
Nước sản xuất:Ấn Độ
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Chọn địa chỉ giao thuốc để xem nhà thuốc gần nhất
Giao đến
Dược sĩDược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Celevite - Multivitamin & Minerals

Thành phần trong thuốc Celivite bao gồm:
Vitamin A
Vitamin D.
Các vitamin nhóm B: B1, B2, B6, B12.
Nicotinamide
Calcium pantothenate
Anhydrous calcium hydrogen phosphate
Kali sulfate
Đồng sulfate.
Magnesium sulfate monohydrate
Kẽm sulfate
Một số các tá dược vừa đủ khác

2. Công dụng của Celevite - Multivitamin & Minerals

Điều trị các trường hợp:
- Trẻ em chậm lớn, mắc bệnh nhiễm khuẩn hô hấp.
- Quáng gà, khô mắt, rối loạn nhìn màu mắt.
- Bệnh vẩy cá , bệnh trứng cá, chứng tóc khô dễ gãy, móng chân, móng tay bị biến đổi.
- Hội chứng tiền kinh, rối loạn mãn kinh, xơ teo âm hộ.
- Chứng mất khứu giác, viêm mũi họng mãn, điếc do nhiễm độc, ù tai.
- Nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa, phòng thiếu hụt Vitamin A ở người mới ốm dậy, phụ nữ cho con bú, cường giáp.

3. Liều lượng và cách dùng của Celevite - Multivitamin & Minerals

Cách dùng
- Thuốc dùng đường uống.
Liều dùng
- Uống: người lớn 2–6 viên/ngày. Trẻ em 1-3 viên/ngày.

4. Thận trọng khi dùng Celevite - Multivitamin & Minerals

- Khi dùng liều cao kéo dài, cần điều trị từng đợt, dùng 6 tuần, nghỉ 2 tuần.
- Thận trọng ở phụ nữ có thai.
- Không được dùng với các thuốc khác có chứa vitamin A.
- Viên: tránh dùng cho người mẫn cảm với tartiazin và/hoặc acid acetylsalicylic.
- Khi có thai không được dùng quá 6000UI/ngày. - Dùng liều cao vitamin A gây dị dạng bào thai. Không dùng liều cao với người đang nuôi con bú, không vượt quá 6000UI/ngày (kể cả trong khẩu phần ăn).

5. Tác dụng không mong muốn

Thường do quá liều, ngừng dùng thuốc. Phải tôn trọng liệu trình và khoảng cách giữa các đợt dùng thuốc (không được dùng quá 100.000UI/lần).

6. Tương tác với các thuốc khác

Chưa có báo cáo.

7. Quá liều và xử trí quá liều

Chưa có báo cáo

8. Bảo quản

Nơi khô, nhiệt độ dưới 30 °C, tránh ánh sáng

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(9 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

5.0/5.0

9
0
0
0
0