lcp
Xin chào! 👋 Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn.
A Member of Buymed Group
Đăng nhập/Đăng ký
Giao đến
  • Thuốc

    • Mắt, tai mũi họng

    • Tiêu hóa, gan mật

    • Giảm đau, hạ sốt

    • Khác

    • Xương khớp, gout

    • Thuốc bổ, vitamin và khoáng chất

    • Tim mạch, tiểu đường

    • Da liễu, dị ứng

    • Chống bệnh truyền nhiễm

    • Thần kinh, não bộ

    • Tiết niệu, sinh dục

    • Chế phẩm dùng trong phẫu thuật

    • Nội tiết tố

    • Ung thư, ung bướu

  • Thực phẩm chức năng

    • Dinh dưỡng

    • Vitamin và khoáng chất

    • Thảo dược và thực phẩm tự nhiên

    • Hỗ trợ điều trị

    • Hỗ trợ tiêu hóa

    • Tăng cường chức năng

    • Hỗ trợ làm đẹp

    • Hỗ trợ sức khỏe tim mạch

    • Sinh lý - Nội tiết

  • Thiết bị y tế

    • Gel bôi các loại

    • Dụng cụ sơ cứu

    • Dụng cụ vệ sinh tai, mũi, họng

    • Dụng cụ kiểm tra sức khỏe

    • Dụng cụ y tế

    • Miếng dán các loại

    • Khẩu trang

  • Chăm sóc cá nhân

    • Chăm sóc phụ nữ

    • Chăm sóc trẻ em

    • Chăm sóc răng miệng

    • Lăn xịt khử mùi

    • Đồ chăm sóc khác

    • Vệ sinh cá nhân

    • Khăn giấy

    • Nhà cửa, đời sống

  • Sức khỏe sinh sản

    • Hỗ trợ tình dục

    • Kế hoạch hóa gia đình

  • Chăm sóc sắc đẹp

    • Chăm sóc tóc

    • Chăm sóc da

    • Điều trị da mặt

    • Chăm sóc cơ thể

    • Dụng cụ làm đẹp

    • Trang điểm

  • Góc sống khỏe

    • Bài viết Medigo

    • Tính chỉ số BMI

    • Công cụ tính ngày dự sinh

    • Công cụ tính ngày rụng trứng

    • Tra cứu bệnh

    • Hoạt chất

  • Nhà thuốc

    • Bác sĩ online

      • BS khám bệnh, tư vấn online

      • Đội ngũ bác sĩ

    Sản phẩm

    Danh mục bài viết

    Bài viết

    OPT
    Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

    Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

    MỞ NGAY
    Thuốc
    Da liễu, dị ứng
    Thuốc chống dị ứng
    Celextavin hộp 30 viên
    Celextavin hộp 30 viên
    Celextavin hộp 30 viên
    Celextavin hộp 30 viên
    Celextavin hộp 30 viên
    Celextavin hộp 30 viên

    Celextavin hộp 30 viên

    Đã bán: -
    Danh mục:Thuốc chống dị ứng
    Thuốc cần kê toa:Có
    Hoạt chất:Betamethasone, Dexchlorpheniramine
    Dạng bào chế:Viên nén
    Thương hiệu:Vidipha
    Số đăng ký:VD-29180-18
    Nước sản xuất:Việt Nam
    Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất.
    Chọn số lượng
    -+
    MUA HÀNG
    Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
    icon pharmacy premium

    Đánh giá
    Phản hồi chat
    -
    Vận chuyển từ
    -
    Xem sản phẩmTư vấn
    Dược sĩDược sĩ Nguyễn Lâm Ngọc Tiên
    Đã duyệt nội dung
    Dược sĩ
    Dược sĩ Nguyễn Lâm Ngọc Tiên
    Đã duyệt nội dung

    Thông tin sản phẩm

    1. Thành phần của Celextavin

    Betamethasone 0.25 mg;
    Dexchlorpheniramine maleate 2 mg.
    Tá dược vừa đủ 1 viên

    2. Công dụng của Celextavin

    - Dị ứng hô hấp, da và mắt, các tình trạng rối loạn do viêm mắt khi có chỉ định điều trị phụ trợ bằng corticoid toàn thân.
    - Viêm mũi dị ứng trầm trọng do phấn hoa, hen phế quản nặng, viêm mũi dị ứng quanh năm.
    - Viêm da khu trú (chàm), viêm da dị ứng.
    - Phản ứng thuốc và bệnh lý huyết thanh.
    - Giúp khống chế tình trạng viêm và tiết dịch trong các bệnh lý của mắt.

    3. Liều lượng và cách dùng của Celextavin

    Cách dùng: Thuốc dùng đường uống.
    Liều dùng:
    Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Liều khởi đầu là 1 - 2 viên x 4 lần/ngày. Uống sau khi ăn và trước lúc đi ngủ. Tối đa là 8 viên/ngày.
    Trẻ em: ½ viên x 3 lần/ngày, tốt nhất nên uống lúc đi ngủ. Tối đa 4 viên/ngày.

    4. Chống chỉ định khi dùng Celextavin

    - Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
    - Nguy cơ bí tiểu liên quan đến rối loạn niệu đạo tuyến tiền liệt.
    - Nguy cơ glaucom góc đóng.
    - Trẻ em dưới 6 tuổi.
    - Chống chỉ định tương đối: phụ nữ có thai và cho con bú.

    5. Thận trọng khi dùng Celextavin

    - Bệnh nhân lớn tuổi có khả năng cao bị hạ huyết áp tư thế, bị chóng mặt, buồn ngủ; bị táo bón kinh niên (do có nguy cơ bị tắc ruột liệt); bị sưng tuyến tiền liệt.
    - Bệnh nhân bị suy gan, suy thận nặng, do có nguy cơ tích tụ thuốc.
    - Tuyệt đối tránh rượu và các thuốc có chứa rượu trong thời gian điều trị.
    - Người bị suy tim xung huyết, nhồi máu cơ tim mới mắc, tăng huyết áp, tiểu đường, động kinh, glaucom, thiểu năng tuyến giáp, loãng xương, loét dạ dày, loạn tâm thần.

    6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

    Phụ nữ có thai:
    Sử dụng corticosteroid khi mang thai hoặc ở người có khả năng mang thai phải cân nhắc giữa lợi ích và nguy hại của thuốc đối với người mẹ và phôi hoặc thai nhi.
    Phụ nữ cho con bú:
    Betamethason bài xuất vào sữa mẹ và có thể có hại cho trẻ nhỏ vì thuốc có thể ức chế sự phát triển và gây các tác dụng không mong muốn khác, ví dụ giảm năng tuyến thượng thận. Lợi ích cho người mẹ phải được cân nhắc với khả năng nguy hại cho trẻ nhỏ.

    7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

    Người lái xe hay vận hành máy móc do khả năng gây buồn ngủ khi dùng thuốc.

    8. Tác dụng không mong muốn

    Betamethason:
    - Thường gặp:
    Chuyển hóa: mất kali, giữ natri, giữ nước.
    Nội tiết: kinh nguyệt thất thường, phát triển hội chứng dạng Cushing, ức chế sự tăng trưởng của thai trong tử cung và của trẻ nhỏ, giảm dung nạp glucose, bộc lộ đái tháo đường tiềm ẩn, tăng nhu cầu insulin hoặc thuốc hạ đường huyết ở người đái tháo đường.
    Cơ xương: yếu cơ, mất khối lượng cơ, loãng xương, teo da, áp xe vô khuẩn.
    - Ít gặp:
    Tâm thần: sảng khoái, thay đổi tâm trạng, trầm cảm nặng, mất ngủ.
    Mắt: glaucom, đục thủy tinh thể.
    Tiêu hóa: loét dạ dày và có thể sau đó bị thủng và chảy máu, viêm tụy, chướng bụng, viêm loét thực quản.
    Dexclorpheniramin maleat:
    Tác dụng trên thần kinh thực vật:
    Ngủ gà hoặc buồn ngủ nhất là trong thời gian điều trị đầu.
    Tác động kháng cholinergic làm khô niêm mạc, rối loạn điều tiết, giãn đồng tử, tim đập nhanh, nguy cơ bí tiểu.
    Hạ huyết áp tư thế.
    Rối loạn cân bằng, chóng mặt, giảm trí nhớ hoặc khả năng tập trung.
    Mất điều hòa vận động, run rẩy, thường xảy ra hơn ở người lớn tuổi.
    Lẫn, ảo giác.
    Phản ứng quá mẫn cảm: Nổi ban, eczema, ngứa, ban xuất huyết, mề đay. Phù, hiếm hơn có thể gây phù Quincke. Sốc phản vệ
    Tác dụng trên máu: Giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu huyết giải.

    9. Tương tác với các thuốc khác

    Các loại thuốc có thể xảy ra tương tác:
    Betamethason:
    - Paracetamol: corticosteroid cảm ứng với các enzym gan, có thể làm tăng tạo thành một chất chuyển hóa của paracetamol độc với gan. Do đó tăng nguy cơ nhiễm độc gan nếu dùng chung với paracetamol liều cao hoặc trường diễn.
    - Thuốc chống trầm cảm 3 vòng: không làm giảm mà có thể làm tăng các rối loạn tâm thần do corticosteroid gây ra.
    - Các thuốc chống đái tháo đường dạng uống hoặc insulin: glucocorticoid có thể làm tăng nồng độ glucose huyết.
    - Glycosid digitalis: dùng đồng thời có thể làm tăng khả năng loạn nhịp tim hoặc độc tính của digitalis kèm với hạ kali huyết.
    - Phenobarbital, phenytoin, rifampicin hoặc ephedrin có thể làm tăng chuyển hóa của corticosteroid và làm giảm tác dụng điều trị của chúng.
    - Estrogen có thể làm thay đổi chuyển hóa và mức liên kết protein của glucocorticoid, dẫn đến giảm độ thanh thải, tăng nửa đời thải trừ, tăng tác dụng điều trị và độc tính của glucocorticoid.
    - Dùng đồng thời corticosteroid với các thuốc chống đông loại coumarin có thể làm tăng hoặc giảm tác dụng chống đông.
    - Tác dụng phối hợp của thuốc chống viêm không steroid hoặc rượu với glucocorticoid có thể dẫn đến tăng xuất hiện hoặc tăng mức độ trầm trọng của loét đường tiêu hóa. Corticosteroid có thể làm tăng nồng độ salicylat trong máu.
    Dexclorpheniramin maleat:
    Nên lưu ý khi phối hợp:
    - Các thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương khác (thuốc giảm đau và chống ho họ morphin, thuốc chống trầm cảm có tác dụng an thần, thuốc ngủ nhóm benzodiazepin, nhóm barbiturat, clonidin và các thuốc cùng họ, thuốc ngủ, methadon, thuốc an thần kinh, thuốc giải lo): tăng ức chế thần kinh trung ương. Việc giảm tập trung và tỉnh táo có thể gây nguy hiểm khi lái xe và vận hành máy móc.
    - Atropin và các thuốc có tác động giống atropin (thuốc chống trầm cảm nhóm imipramin, thuốc chống liệt rung có tác động kháng cholinergic, thuốc chống co thắt có tác động giống atropin, disopyramid); tăng các tác dụng ngoại ý của nhóm atropin như gây bí tiểu, táo bón, khô miệng.
    Các loại thực phẩm, đồ uống có thể xảy ra tương tác:
    - Rượu: làm tăng tác dụng an thần của thuốc kháng histamin H1. Việc giảm tập trung và tỉnh táo có thể gây nguy hiểm khi lái xe hay vận hành máy móc. Tránh uống rượu và các thức uống có chứa rượu trong thời gian dùng thuốc.
    - Tình trạng sức khỏe ảnh hưởng đến việc sử dụng thuốc:
    - Tình trạng sức khỏe của bạn có thể ảnh hưởng đến việc sử dụng thuốc này. Báo cho bác sĩ biết nếu bạn có bất kỳ vấn đề sức khỏe nào.

    10. Quá liều và xử trí quá liều

    Betamethason:
    Triệu chứng: Các tác dụng toàn thân do quá liều corticosteroid thường diễn bao gồm: tác dụng giữ natri và nước, tăng chứng thèm ăn, huy động calci và phospho kèm theo loãng xương, mất nitơ, tăng đường huyết, tác dụng giảm tái tạo mô, tăng cảm thụ với nhiễm khuẩn, suy thượng thận, tăng hoạt động vỏ thận, rối loạn tâm thần và thần kinh, yếu cơ.
    Điều trị: Trong trường hợp quá liều cấp, cần theo dõi điện giải đồ huyết thanh và nước tiểu. Đặc biệt chú ý đến cân bằng natri và kali.
    Dexclorpheniramin maleat:
    Triệu chứng: Co giật (nhất là ở nhũ nhi và trẻ em); rối loạn nhận thức, hôn mê.
    Xử trí: Điều trị triệu chứng ở bệnh viện.

    11. Bảo quản

    Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C.

    Xem đầy đủ

    Đánh giá sản phẩm này

    (1 lượt đánh giá)
    1 star2 star3 star4 star5 star

    Trung bình đánh giá

    5.0/5.0

    1
    0
    0
    0
    0
    MUA HÀNG
    A Member of Buymed Group

    Hỗ trợ khách hàng

    • Hotline: 1800 2247
      (Cước gọi miễn phí 24/7)
    • Email: cskh@medigoapp.com
    • Chính sách thanh toán
    • Chính sách xử lý khiếu nại
    • Chính sách vận chuyển và giao nhận
    • Chính sách đổi trả và hoàn tiền
    • Chính sách bảo hành
    • Chính sách bảo mật thông tin
    • Quy trình biên tập nội dung
    • Miễn trừ trách nhiệm nội dung

    Về Medigo

    • Giới thiệu
    • Liên hệ
    • Tính bmi online
    • Công cụ tính ngày dự sinh
    • Công cụ tính ngày rụng trứng

    Hợp tác và liên kết

    • Chính sách đối tác
    • Bán hàng cùng Medigo
    • Danh sách nhà thuốc
    • Danh sách dược sĩ
    • Danh sách bác sĩ

    Danh mục sản phẩm

    • Chăm sóc sắc đẹp
    • Chăm sóc cá nhân
    • Thiết bị y tế
    • Thực phẩm chức năng
    • Sức khoẻ sinh sản
    • Thuốc
    • Hoạt chất và dược liệu
    • Tin tức

    Kết nối với chúng tôi

    Tải ứng dụng trên điện thoại

    Chứng nhận bởi

    © 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019

    Địa chỉ: Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM - Hotline: 1800 2247 - cskh@medigoapp.com - Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà

    Từ khoá tìm kiếm: Nhà thuốc 24/24, Mua thuốc online, Nhà thuốc online, Nhà thuốc 24h,Hiệu thuốc gần đây,Tư vấn bác sĩ online,Bác sĩ nhanh
    Copyright © 2023 Medigo Software

    doctor_popup
    Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
    TÔI ĐÃ HIỂU