Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
Thuốc tác dụng trên đường tiêu hóa
Có
Trimebutine
hộp 10 vỉ x 10 viên
Điều trị triệu chứng đau do rối loạn chức năng của ống tiêu hóa và đường mật. Hội chứng ruột bị kích thích, rối loạn chức năng tiêu hoá, chứng đau bụng quặn co thắt, trướng bụng, tiêu chảy hoặc táo bón. Liệt ruột sau phẫu thuật, giảm co thắt môn vị hay ruột kết trong thời gian nội soi.
DHG Pharma
Việt Nam
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng sản phẩm phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế.
Điều trị triệu chứng đau do rối loạn chức năng của ống tiêu hóa và đường mật. Hội chứng ruột bị kích thích, rối loạn chức năng tiêu hoá, chứng đau bụng quặn co thắt, trướng bụng, tiêu chảy hoặc táo bón. Liệt ruột sau phẫu thuật, giảm co thắt môn vị hay ruột kết trong thời gian nội soi.
Uống thuốc trước bữa ăn. Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống 1 hoặc 2 viên x 3 lần/ ngày. Tối đa 6 viên/ ngày. Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ. Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
Mẫn cảm với trimebutin và bất cứ thành phần nào của thuốc. Trẻ em dưới 12 tuổi
Phụ nữ có thai và cho con bú: Trimebutin sử dụng được cho phụ nữ đang cho con bú. Thận trọng khi sử dụng Trimebutin cho phụ nữ có thai. Người lái xe và vận hành máy móc: thận trọng khi sử dụng Trimebutin cho người lái xe và vận hành máy móc.
Trimebutin sử dụng được cho phụ nữ đang cho con bú. Thận trọng khi sử dụng Trimebutin cho phụ nữ có thai.
Thận trọng khi sử dụng Trimebutin cho người lái xe và vận hành máy móc.
Hiếm khi xảy ra ở liều điều trị thông thường: khô miệng, hôi miệng, buồn nôn, tiêu chảy, táo bón, buồn ngủ, mệt mỏi, chóng mặt, nhức đầu. Rất hiếm xảy ra: phát ban, lo lắng, bí tiểu, ù tai,… Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Trimebutin có thể ảnh hưởng hấp thu và gia tăng tác dụng không mong muốn của tubocurarine.
Trimebutin maleat ................................. 100 mg Tá dược vừa đủ .........................................1 viên (Lactose monohydrat, tinh bột mì, acid tartaric, povidon K30, natri starch glycolat, colloidal silicon dioxyd, magnesi stearat)
Trimebutin là thuốc chống co thắt có tác động trên cơ, điều chỉnh sự vận động đường tiêu hóa, chất chủ vận enkephalinergic ở ngoại biên. Trimebutin có tác dụng điều hòa sự vận động đường tiêu hóa: có thể kích thích sự vận động dạ dày, ruột và cũng có thể ức chế sự vận động này nếu trước đó đã bị kích thích.
Chưa tìm thấy tài liệu.
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
/5.0