Không
hộp 3 vỉ x 10 viên
Chỉ định Thuốc REVMATON 300MG DANAPHA 3X10 được chỉ định dùng trong các trường hợp sau: Đau nhức do phong thấp, đau khớp, đau lưng, chân gối yếu mỏi, chân tay tê cứng.
Danapha
Việt Nam
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng sản phẩm phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế.
Chỉ định Thuốc REVMATON 300MG DANAPHA 3X10 được chỉ định dùng trong các trường hợp sau: Đau nhức do phong thấp, đau khớp, đau lưng, chân gối yếu mỏi, chân tay tê cứng.
Cách dùng Dùng đường uống, nên uống thuốc sau bữa ăn. Liều dùng Người lớn: 1 - 2 viên x 3 lần/ngày. Trẻ em: 1 viên x 3 lần/ngày. Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Chống chỉ định Thuốc REVMATON 300MG DANAPHA 3X10 chống chỉ định trong các trường hợp sau: Người nhạy cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Người bị loét dạ dày - tá tràng. Phụ nữ có thai và cho con bú.
Thận trọng khi sử dụng Không có thông tin.
Thời kỳ mang thai Không nên dùng cho phụ nữ có thai. Thời kỳ cho con bú Không nên dùng cho phụ nữ cho con bú.
Khả năng lái xe và vận hành máy móc Cần thận trọng khi dùng cho người đang lái xe và vận hành máy móc.
Tác dụng phụ Chưa ghi nhận được trường hợp nào xảy ra tác dụng không mong muốn (ADR) trong khi dùng thuốc REVMATON 300MG DANAPHA 3X10. Hướng dẫn cách xử trí ADR Thông báo ngay cho Bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác thuốc Không có thông tin.
Tế tân 160mg Tang ký sinh 320mg Độc hoạt 240mg Phòng phong 240mg Bạch thược 320mg Đỗ trọng 320mg Bạch linh 320mg Tần giao 240mg Xuyên khung 240mg Ngưu tất (Rễ) 320mg Đương quy 320mg Thục địa 320mg Đảng Sâm 320mg Bột Quế 80mg Cam thảo
Dược lực học Độc hoạt: Khu phong, trừ thấp, dùng trong những trường hợp phong hàn, các khớp xương và lưng gối đau nhức. Bạch thược: Liễm âm, dưỡng huyết, bình can, chỉ thống, dùng trị nhức đầu, chân tay nhức mỏi. Đỗ trọng: Bổ can thận, mạnh gân xương, dùng chữa đau lưng, đi tiểu nhiều, chân gối yếu. Bạch linh: Lợi thủy, thẩm thấp, kiện tỳ, ninh tâm. Tang ký sinh: Bổ can thận, mạnh gân xương, an thai, lợi sữa. Tế tân: Khu phong, tán hàn, ngừng đau, ôn phế, hóa ẩm (tiêu đờm). Phòng phong: Tán phong, trừ thấp. Dùng chữa nhức đầu choáng váng, trừ phong, đau các khớp xương. Xuyên khung: Hành khí hoạt huyết, trừ phong, giảm đau. Ngưu tất: Bổ can thận, mạnh gân xương, trục huyết ứ, thông kinh mạch. Cam thảo: Bổ tỳ ích khí, thanh nhiệt giải độc, khử đàm ngừng ho. Tần giao: Trừ phong thấp, thanh thấp nhiệt, ngừng tê đau. Đương Quy: Bổ huyết, hoạt huyết, điều kinh, ngừng đau, nhuận tràng, thông đại tiện. Thục địa: Tư âm, bổ huyết, ích tinh. Đảng sâm: Bổ trung ích khí, kiện tỳ, ích phế. Dùng chữa tỳ hư, ăn không tiêu, chân tay yếu mỏi. Quế (vỏ thân): Bổ hỏa trợ dương, tán hàn, giảm đau, hoạt huyết thông kinh. Dược động học Không có thông tin.
Làm gì khi dùng quá liều? Không có thông tin. Làm gì khi quên 1 liều? Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Bảo quản Để thuốc nơi khô, mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
36 tháng kể từ ngày sản xuất
/5.0