lcp
A Member of Buymed Group
Giao đến
https://cdn.medigoapp.com/product/653e520efa2841f7aadb8c6dc6ffdea6.jpg
Thumbnail 1
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng

Điều trị gút và các tình trạng liên quan đến tăng axit uric máu Urictab 100 hộp 2 vỉ x 10 viên

Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
pharmacist
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

Thuốc cần kê toa

Dạng bào chế

hộp 2 vỉ x 10 viên

Công dụng

Alopurinol được chỉ định để giảm urat/acid uric trong trường hợp bị lắng đọng urat/acid uric (ví dụ: bệnh viêm khớp gút, sạn urat da, sỏi thận) hoặc trong trường hợp nguy cơ lâm sàng dự đoán được (ví dụ như điều trị khối u ác tính dẫn đến bệnh thận do acid uric cấp tính). Các trường hợp có lắng đọng urat/acid uric: bệnh gút vô căn, sỏi thận do acid uric, bệnh thận cấp tính do acid uric; bệnh ung thư và bệnh tăng sinh tủy xương với cường độ vòng tuần hoàn tế bào cao, trong đó, mức urat cao xảy ra hoặc tự phát hoặc sau khi điều trị gây độc tế bào; rối loạn enzym dẫn đến khủng hoảng thừa urat, ví dụ: hypoxanthin-guanin phosphoribosyltransferase bao gồm hội chứng Lesch-Nyhan, glucose-6- phosphatase bao gồm bệnh dự trữ glycogen; phosphoribosylpyrophosphat synthetase, phos- phoribosylpyrophosphate amidotransferase; adenin phosphoribosyltransferase. Alopurinol được chỉ định để kiểm soát 2,8-dihy- droxyadenin (2,8-DHA) sỏi thận liên quan đến việc suy giảm hoạt động của adenin phosphori- bosyl transferase. Alopurinol được chỉ định để điều trị sỏi thận calci oxalat hỗn hợp tái phát trong bệnh tăng uric niệu khi thất bại trong việc điều chỉnh chế độ ăn uống hay các biện pháp tương tự.

Thương hiệu

Gia Nguyễn

Nước sản xuất

Việt Nam

Hạn dùng

24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

Công dụng/Chỉ định

Alopurinol được chỉ định để giảm urat/acid uric trong trường hợp bị lắng đọng urat/acid uric (ví dụ: bệnh viêm khớp gút, sạn urat da, sỏi thận) hoặc trong trường hợp nguy cơ lâm sàng dự đoán được (ví dụ như điều trị khối u ác tính dẫn đến bệnh thận do acid uric cấp tính). Các trường hợp có lắng đọng urat/acid uric: bệnh gút vô căn, sỏi thận do acid uric, bệnh thận cấp tính do acid uric; bệnh ung thư và bệnh tăng sinh tủy xương với cường độ vòng tuần hoàn tế bào cao, trong đó, mức urat cao xảy ra hoặc tự phát hoặc sau khi điều trị gây độc tế bào; rối loạn enzym dẫn đến khủng hoảng thừa urat, ví dụ: hypoxanthin-guanin phosphoribosyltransferase bao gồm hội chứng Lesch-Nyhan, glucose-6- phosphatase bao gồm bệnh dự trữ glycogen; phosphoribosylpyrophosphat synthetase, phos- phoribosylpyrophosphate amidotransferase; adenin phosphoribosyltransferase. Alopurinol được chỉ định để kiểm soát 2,8-dihy- droxyadenin (2,8-DHA) sỏi thận liên quan đến việc suy giảm hoạt động của adenin phosphori- bosyl transferase. Alopurinol được chỉ định để điều trị sỏi thận calci oxalat hỗn hợp tái phát trong bệnh tăng uric niệu khi thất bại trong việc điều chỉnh chế độ ăn uống hay các biện pháp tương tự.

Liều lượng và cách dùng

Cách dùng Thuốc dạng viên dùng đường uống. Uống trọn viên thuốc với một ly nước. Liều dùng Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Chống chỉ định

Có tiền sử mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Thận trọng

Chưa có dữ liệu.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú

Chưa có dữ liệu.

Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa có dữ liệu.

Tác dụng không mong muốn

Thông báo cho nhân viên y tế các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc

Tương tác thuốc có thể ảnh hưởng đến hoạt động của thuốc hoặc gây ra các tác dụng phụ. Bệnh nhân nên báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ danh sách những thuốc và các thực phẩm chức năng bạn đang sử dụng. Không nên dùng hay tăng giảm liều lượng của thuốc mà không có sự hướng dẫn của bác sĩ.

Thành phần

Alopurinol 100mg

Dược lý

Chưa có dữ liệu.

Quá liều

Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Bảo quản

Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C. Để xa tầm tay trẻ em, đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Hạn dùng

24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem

Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay