Điều trị thoái hóa đốt sống, vẹo cổ, đau lưng Mezacosid 4mg Hataphar hộp 3 vỉ x 10 viên
lcp
A Member of Buymed Group
Giao đến
https://cdn.medigoapp.com/product/4d53dd08bc2d4af2b28fe91091111f18.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/0a4554e724e64815888695d04b8cacd3.jpg
Thumbnail 1
Thumbnail 2
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng

Điều trị thoái hóa đốt sống, vẹo cổ, đau lưng Mezacosid 4mg Hataphar hộp 3 vỉ x 10 viên

Sản phẩm cần tư vấn từ dược sĩ
Lưu ý:

Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.

pharmacist
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

Thuốc cần kê toa

Dạng bào chế

hộp 3 vỉ x 10 viên

Công dụng

Thuốc Mezacosid 4 3X10 được chỉ định dùng trong các trường hợp sau: Điều trị hỗ trợ giúp giãn cơ trong các bệnh lý thoái hóa đốt sống và các rối loạn tư thế cột sống: Vẹo cổ, đau lưng, đau thắt lưng, liệu pháp phục hồi chức năng và vật lý trị liệu. Tình trạng co thắt cơ sau chấn thương và các rối loạn thần kinh. Điều trị đau bụng kinh.

Thương hiệu

Hataphar

Nước sản xuất

Việt Nam

Hạn dùng

Xem trên bao bì sản phẩm

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng sản phẩm phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế.

Công dụng/Chỉ định

Thuốc Mezacosid 4 3X10 được chỉ định dùng trong các trường hợp sau: Điều trị hỗ trợ giúp giãn cơ trong các bệnh lý thoái hóa đốt sống và các rối loạn tư thế cột sống: Vẹo cổ, đau lưng, đau thắt lưng, liệu pháp phục hồi chức năng và vật lý trị liệu. Tình trạng co thắt cơ sau chấn thương và các rối loạn thần kinh. Điều trị đau bụng kinh.

Liều lượng và cách dùng

Thuốc Mezacosid 4 dạng viên nén dành cho người lớn dùng đường uống, uống giữa bữa ăn. Liều dùng Liều khởi đầu thường dùng: Uống 2 viên/lần, ngày 2 lần. Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Chống chỉ định

Thuốc Mezacosid 4 3X10 chống chỉ định trong các trường hợp sau: Tiền sử dị ứng với Thiocolchicoside, Colchicine hoặc với bất cứ thành phần nào của tá dược. Phụ nữ cho con bú. Trong 3 tháng đầu của thai kỳ.

Thận trọng

Sử dụng thận trọng ở người có tiền sử động kinh hay co giật. Khi bị tiêu chảy, báo bác sĩ để điều chỉnh liều dùng. Nếu đau dạ dày, báo bác sĩ.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú

Thời kỳ mang thai Chống chỉ định dùng thuốc trong 3 tháng đầu thai kỳ: Các nghiên cứu trên động vật cho thấy thiocolchicoside gây quái thai. Chưa có đủ dữ liệu lâm sàng về việc dùng thuốc này trong thời kỳ mang thai để đánh giá nguy cơ tiềm tàng gây dị tật và độc tính trên thai. Vì vậy, không được dùng Thiocolchicosid cho phụ nữ có thai. Thời kỳ cho con bú Chống chỉ định dùng thuốc này ở phụ nữ đang cho con bú.

Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa có báo cáo.

Tác dụng không mong muốn

Khi sử dụng thuốc Mezacosid 4 3X10 bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR). Hiếm gặp, ADR < 1/1000 Rối loạn tiêu hóa: tiêu chảy, đau dạ dày Rất hiếm gặp Da: Ngứa, nổi ban đỏ, phát ban, mụn và bóng nước. Phản ứng dị ứng như: Nổi mề đay, phù mặt, sốc phản vệ. Hướng dẫn cách xử trí ADR Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.

Tương tác thuốc

Chưa có báo cáo.

Thành phần

Thiocolchicoside - 4mg

Dược lý

Dược lực học Thiocolchicosid là một hợp chất có lưu huỳnh của một glucoside thiên nhiên trích từ cây “Colchique”. Mezacosid có tính chất như một chất giãn cơ. Mezacosid loại bỏ hay làm giảm đáng kể sự co thắt có nguồn gốc trung ương. Dược động học Hấp thu, phân bố Sau khi uống, không có thiocolchicoside được phát hiện trong huyết tương. Mà chỉ có 2 chất chuyển hóa có hoạt tính dược lý SL 18.0740 và không có hoạt tính dược lý SL59.0955. Cả hai chất chuyển hóa, đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương tối đa sau 1 giờ. Chuyển hóa Thiocolchicosid là lần đầu tiên chuyển hóa aglycon 3- demethyltiocolchicin hoặc SL59.0955. Bước này chủ yếu xuất hiện bởi quá trình chuyển hóa đường ruột. Sau đó SL59.0955 chuyển hóa glucuroconjugated thành SL18.0740 có hoạt tính dược lý sau khi uống SL59.0955 chuyển hóa thành didemethyl-thiocolchicin. Thải trừ Thải trừ chủ yếu qua phân (79%), trong khi nước tiểu bài tiết chỉ chiếm 20%. Thời gian bán thải của SL18.0740 dao động từ 3,2-7 giờ và SL59.0955 có thời gian bán thải trung bình 0.8h.

Quá liều

Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Bảo quản

Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.

Hạn dùng

Xem trên bao bì sản phẩm

Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem

Medigo cam kết

Giao thuốc nhanh

Giao thuốc nhanh

Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy

Đáng tin cậy

Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình

Tư vấn nhiệt tình

Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7

Phục vụ 24/7

Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay