lcp
https://cdn.medigoapp.com/product/ead7fed7fb3d4b5dbc1a5c7fe60554ff.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/a7945d7b2073423ab0bae9060bdfbc8b.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/4fb063d1ca5b470d88f83adaeba664d6.jpg
Thumbnail 1
Thumbnail 2
Thumbnail 3
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng
Điều trị triệu chứng tiêu chảy Loperamid 2mg Nadyphar hộp 10 vỉ x 10 viên
0đ/-
Chọn đơn vị
Hộp 10 vỉ
Vỉ 10 viên
1 viên
Chọn số lượng
pharmacist
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
Thuốc cần kê toa
Không
Dạng bào chế
hộp 10 vỉ x 10 viên
Công dụng
- Điều trị triệu chứng tiêu chảy cấp tính và mạn tính. - Thuốc này không thay thế được biện pháp bù nước và điện giải đường uống.
Thương hiệu
Nadyphar
Nước sản xuất
Việt Nam
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Công dụng/Chỉ định
- Điều trị triệu chứng tiêu chảy cấp tính và mạn tính. - Thuốc này không thay thế được biện pháp bù nước và điện giải đường uống.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng Uống với một ít nước. Bệnh nhân nên được bù nước và chất điện giải thích hợp khi cần. Liều dùng Người lớn: -Tiêu chảy cấp: +Ban đầu 2 viên, sau đó mỗi lần đi tiêu phân lỏng uống 1 viên, tối đa 5 ngày. +Liều thông thường: 3 - 4 viên/ngày. +Liều tối đa: 8 viên/ngày. -Tiêu chảy mạn: +Uống 2 viên, sau đó mỗi lần đi tiêu phân lỏng uống 1 viên cho tới khi cầm tiêu chảy. +Liều duy trì: 2 - 4 viên/ngày, chia 2 lần. +Liều tối đa 8 viên/ngày. Trẻ em: -Trẻ em từ 6 - 12 tuổi: Uống 0,08 - 0,24 mg/kg/ngày, chia 2 - 3 liều. -Trẻ em từ 6 - 8 tuổi: Uống 1 viên/lần, ngày 2 lần. -Trẻ em từ 8 - 12 tuổi: Uống 1 viên/lần, ngày 3 lần. Liều duy trì: Uống 1mg/ 10kg thể trọng, chỉ uống sau một lần đi ngoài. Tiêu chảy mạn: Liều lượng chưa được xác định.
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với loperamid. - Khi cần tránh ức chế nhu động ruột. - Viêm đại tràng cấp, viêm đại tràng màng giả. - Khi có tổn thương gan. - Hội chứng lỵ. - Bụng trướng.
Thận trọng
- Thận trọng với những người bệnh giảm chức năng gan hoặc viêm loét đại tràng. - Ngừng thuốc nếu không thấy có kết quả trong vòng 48 giờ. - Theo dõi nhu động ruột và lượng phân, nhiệt độ cơ thể. - Theo dõi trướng bụng. Không nên dùng cho trẻ em dưới 6 tuổi
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
- Chưa có đủ các nghiên cứu trên phụ nữ có thai. Không nên dùng cho phụ nữ có thai. - Loperamid tiết ra sữa rất ít, có thể dùng thuốc cho bà mẹ đang cho con bú nhưng chỉ với liều thấp.
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Loperamid không ảnh hưởng lên sự tỉnh táo, nhưng nếu có mệt mỏi, choáng váng hoặc buồn ngủ thì không nên lái xe hay vận hành máy móc.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp, ADR >1/100 -Tiêu hoá: Táo bón, đau bụng, buồn nôn, nôn. Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100 -Thần kinh: Chóng mặt, nhức đầu. -Tiêu hoá: Trướng bụng, khô miệng, nôn. Hướng dẫn cách xử trí ADR -Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Tương tác thuốc
Tăng độc tính: Những thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương, các phenothiazin, các thuốc chống trầm cảm loại 3 vòng có thể gây tăng tác dụng không mong muốn của Loperamid.
Thành phần
Loperamid hydroclorid 2 mg Tá dược: Pregelatinized starch, tinh bột sắn vừa đủ 1 viên nang.
Dược lý
Dược lực học -Loperamid là thuốc trị tiêu chảy được dùng để chữa triệu chứng các trường hợp tiêu chảy cấp không rõ nguyên nhân và một số tình trạng tiêu chảy mạn tính. Loperamid làm giảm nhu động ruột, giảm tiết dịch đường tiêu hóa và tăng trương lực cơ thắt hậu môn. -Loperamid còn có tác dụng kéo dài thời gian vận chuyển qua ruột, tăng vận chuyển dịch và chất điện giải qua niêm mạc ruột, do đó làm giảm sự mất nước và điện giải, giảm lượng phân. Tác dụng có lẽ liên quan đến giảm giải phóng acetylcholin và prostaglandin. Dược động học Hấp thu: -Xấp xỉ 40% liều uống loperamid được hấp thu qua đường tiêu hóa. Phân bố: -Nồng độ thuốc tiết qua sữa rất thấp. Liên kết với protein khoảng 97%. Chuyển hoá: -Thuốc được chuyển hóa ở gan thành dạng không hoạt động (trên 50%). Thải trừ: -Thuốc được bài tiết qua phân và nước tiểu cả dưới dạng không đổi và chuyển hóa (30 - 40%). Thời gian bán hủy của loperamid ở người trong khoảng 7-14 giờ.
Quá liều
-Triệu chứng: Suy hô hấp và hệ thần kinh trung ương, co cứng bụng, táo bón, kích ứng đường tiêu hóa, buồn nôn và nôn. Tình trạng quá liều thường xảy ra khi liều dùng hàng ngày khoảng 60mg loperamid. -Điều trị: Rửa dạ dày sau đó cho uống khoảng 100g than hoạt qua ống xông dạ dày. Theo dõi các dấu hiệu suy giảm thần kinh trung ương, nếu có thì cho tiêm tĩnh mạch 2mg naloxon (0,01 mg/kg cho trẻ em), có thể dùng nhắc lại nếu cần, tổng liều có thể tới 10mg.
Bảo quản
Ở nhiệt độ không quá 30°C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem
Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay
A Member of Buymed Group
© 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019
Địa chỉ:
Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM
Hotline: 1800 2247
Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà