lcp
https://cdn.medigoapp.com/product/6bd0ea61f4fe4f6e9bc90c37cf9c7025.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/761c7ac1e2e04a75919818aea44d657c.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/10f6e28c07bc40a8a8ae45fabfe0153f.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/da0033167db3404fab282d7409894971.jpg
Thumbnail 1
Thumbnail 2
Thumbnail 3
Thumbnail 4
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng
Điều trị viêm mũi, viêm kết mạc, mày đay Mekopora 2mg Mekophar hộp 2 vỉ x 15 viên
0đ/-
Chọn đơn vị
Hộp 2 vỉ
Vỉ 15 viên
1 viên
Chọn số lượng
pharmacist
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
Thuốc cần kê toa
Không
Dạng bào chế
hộp 2 vỉ x 15 viên
Công dụng
Chỉ định Thuốc Mekopora 2mg được chỉ định dùng trong các trường hợp sau: Điều trị triệu chứng các biểu hiện dị ứng khác nhau như viêm mũi (theo mùa hay quanh năm), viêm kết mạc, mề đay.
Thương hiệu
Mekophar
Nước sản xuất
Việt Nam
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Công dụng/Chỉ định
Chỉ định Thuốc Mekopora 2mg được chỉ định dùng trong các trường hợp sau: Điều trị triệu chứng các biểu hiện dị ứng khác nhau như viêm mũi (theo mùa hay quanh năm), viêm kết mạc, mề đay.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng Uống trọn viên thuốc với một ly nước. Liều dùng Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên mỗi 4 – 6 giờ. Trẻ em từ 6 đến 12 tuổi: 1/2 viên mỗi 4 – 6 giờ. Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Chống chỉ định
Chống chỉ định Thuốc chống chỉ định trong các trường hợp sau: Mẫn cảm với dexchlorpheniramine maleate và các thuốc kháng histamin có cùng cấu trúc. Trẻ sơ sinh dưới 1 tháng tuổi và trẻ sinh non. Có nguy cơ bị bí tiểu liên quan đến rối loạn niệu đạo tuyến tiền liệt. Có nguy cơ bị glaucom góc hẹp.
Thận trọng
Thận trọng khi sử dụng Bệnh nhân lớn tuổi (≥ 60 tuổi) vì rất dễ bị hạ huyết áp tư thế, chóng mặt, buồn ngủ; táo bón kinh niên (do có nguy cơ bị tắc ruột liệt); sưng tuyến tiền liệt. Bệnh nhân suy gan và/hay suy thận nặng, do có nguy cơ tích tụ thuốc. Tuyệt đối tránh uống rượu hay các thuốc có chứa rượu trong thời gian điều trị.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Thời kỳ mang thai và cho con bú Thận trọng khi sử dụng thuốc đối với phụ nữ mang thai. Phụ nữ cho con bú: Không được dùng thuốc, nếu dùng thuốc nên ngừng cho con bú.
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Khả năng lái xe và vận hành máy móc Cần thông báo cho người phải lái xe hay vận hành máy móc về khả năng bị buồn ngủ khi dùng thuốc, nhất là trong thời gian đầu. Hiện tượng này càng rõ hơn nếu dùng chung với các thức uống hay các thuốc khác có chứa rượu. Nên bắt đầu điều trị vào buổi tối.
Tác dụng không mong muốn
Tác dụng phụ Khi sử dụng thuốc, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR). Tác dụng phụ thường gặp nhất của dexchlorpheniramine là ngủ gà ngủ gật. Các tác dụng phụ thường gặp khác của dexchlorpheniramine gồm: Nổi mề đay, ban đỏ, khô miệng, mũi và họng, rối loạn điều tiết, giãn đồng tử, tim đập nhanh, nguy cơ bí tiểu, chóng mặt, hạ huyết áp tư thế, ảo giác,... Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Tương tác thuốc
Tương tác thuốc Dexchlorpheniramine maleate có thể gây chứng hạ huyết áp trầm trọng khi dùng kết hợp với thuốc ức chế monoamine oxidase. Rượu và các thuốc ức chế thần kinh trung ương (như thuốc giảm đau và chống ho họ morphine, thuốc chống trầm cảm có tác dụng an thần, thuốc ngủ nhóm benzodiazepine, nhóm barbiturate, clonidine và các thuốc cùng họ, thuốc ngủ, methadone, thuốc an thần kinh, thuốc giải lo): Sẽ làm tăng tác dụng an thần của dexchlorpheniramine. Atropine và các thuốc có tác động giống atropine (thuốc chống trầm cảm nhóm imipramine, thuốc chống liệt rung có tác động kháng cholinergic, thuốc chống co thắt có tác động giống atropine, disopyramide, thuốc an thần kinh nhóm phenothiazine): Tăng các tác dụng ngoại ý của nhóm atropine như gây bí tiểu, táo bón, khô miệng.
Thành phần
Dexchlorpheniramine maleate 2mg
Dược lý
Dược lực học Dexchlorpheniramine maleate là đồng phân hữu truyền của chlorpheniramine. Tác dụng kháng histamin của dexchlorpheniramine gấp hai lần so với chlorpheniramine. Dược động học Dexchlorpheniramine có sinh khả dụng vào khoảng 25 – 50% do bị chuyển hóa đáng kể qua gan lần đầu. Thuốc đạt nồng độ tối đa trong máu sau 2 – 6 giờ. Tỷ lệ gắn kết protein huyết tương là 72%. Thuốc được chuyển hóa chủ yếu ở gan và tạo ra các chất chuyển hóa desmethyl – và didesmethylchlorphenamine. Dexchlorpheniramine chủ yếu đào thải qua thận và tùy thuộc vào pH nước tiểu, 34% dexchlorpheniramine được bài tiết dưới dạng không đổi và 22% dưới dạng chất chuyển hóa gốc methyl.
Quá liều
Làm gì khi dùng quá liều? Triệu chứng quá liều của dexchlorpheniramine: Co giật (nhất là ở trẻ em), rối loạn nhận thức, hôn mê. Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất. Làm gì khi quên 1 liều? Dùng thuốc ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Bảo quản
Bảo quản Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C. Để xa tầm tay trẻ em.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem
Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay
A Member of Buymed Group
© 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019
Địa chỉ:
Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM
Hotline: 1800 2247
Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà