- Công dụng/Chỉ định
- Viêm, đau thần kinh ngoại biên: Thần kinh tọa, đau vai gáy.
Viêm khớp, đau nhức khớp xương, thoái hóa khớp.
Đau lưng, mỏi lưng. Khí huyết ứ trệ không lưu thông.
- Liều lượng và cách dùng
- Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi: Mỗi lần 3-4 viên, ngày 2-3 lần.
Trẻ em 5-10 tuổi: Mỗi lần 1 -2 viên, ngày 2 lần.
Đợt điều trị 30 ngày.Trường hợp mãn tính có thể sử dụng lâu dài cho đến khi khỏi
- Chống chỉ định
- - Mẫn cảm với thành phần của thuốc.
- Phụ nữ có thai, phụ nữ đang thời kỳ hành kinh.
- Người loét dạ dày.
- Trẻ em dưới 5 tuổi.
- Thận trọng
- Thận trọng với người cao huyết áp, phong thấp nhiệt.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
- – Thời kỳ mang thai: Không dùng cho người mang thai.
– Thời kỳ cho con bú: Dùng được cho phụ nữ cho con bú.
- Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
- Không ảnh hưởng.
- Tác dụng không mong muốn
- Chưa ghi nhận được báo cáo về phản ứng có hại của thuốc.
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.
- Tương tác thuốc
- Chưa có tài liệu báo cáo.
Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.
- Thành phần
- - Bột kép hỗn hợp dược liệu 240 mg
Tương đương:
Xuyên khung 80mg
Tế tân 80 mg
Bạch linh 80 mg
- Cao đặc hỗn hợp dược liệu 458 mg
Tương đương:
Độc hoạt 120 mg
Tần giao 80 mg
Phòng phong 80 mg
Đương quy 80 mg
Ngưu tất 80 mg
Đỗ trọng 80 mg
Quế 80 mg
Tang ký sinh 80 mg
Sinh địa 80 mg
Đảng sâm 80 mg
Bạch thược 80 mg
Cam thảo 80 mg
Thành phần tá dược: Povidon K30, Ethanol 96%, Methylparaben, Propylparaben, Magnesi stearat.
- Quá liều
- Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định của thuốc.
- Bảo quản
- Nơi nhiệt độ không quá 30°C, tránh ẩm.
Để xa tầm tay trẻ em.
- Hạn dùng
- 36 tháng kể từ ngày sản xuất.