lcp
https://cdn.medigoapp.com/product/5aaec218d5a441439c6f340b1e003ad9.png
Thumbnail 1
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng
Dung dịch tiêm Vitamin B6 100mg/1ml (TW2) hộp 10 ống x 1ml
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
pharmacist
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
Thuốc cần kê toa
Dạng bào chế
hộp 10 ống x 1ml
Công dụng
Chỉ dùng đường tiêm không dùng đường uống. Dự phòng và điều trị tình trạng thiếu hụt vitamin B6 do dinh dưỡng hoặc do thuốc gây nên như isoniazid trong trường hợp không sử dụng được đường uống. Thiếu hụt vitamin B6 dẫn đến thiếu máu nguyên bào, viêm dây thần kinh ngoại vi, viêm da tăng bã nhờn, khô nứt môi. Điều trị co giật ở trẻ nhỏ lệ thuộc pyridoxin. Điều trị ngộ độc isoniazid. Điều trị quá liều cycloserin.
Thương hiệu
Dopharma
Nước sản xuất
Việt Nam
Hạn dùng
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Công dụng/Chỉ định
Chỉ dùng đường tiêm không dùng đường uống. Dự phòng và điều trị tình trạng thiếu hụt vitamin B6 do dinh dưỡng hoặc do thuốc gây nên như isoniazid trong trường hợp không sử dụng được đường uống. Thiếu hụt vitamin B6 dẫn đến thiếu máu nguyên bào, viêm dây thần kinh ngoại vi, viêm da tăng bã nhờn, khô nứt môi. Điều trị co giật ở trẻ nhỏ lệ thuộc pyridoxin. Điều trị ngộ độc isoniazid. Điều trị quá liều cycloserin.
Liều lượng và cách dùng
Dùng theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc. Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch. Liều thông thường: 100 - 1000mg/ngày. Đợt dùng 15-20 ngày. Điều trị co giật ở trẻ nhỏ lệ thuộc pyridoxin: dùng liều 10 - 100mg tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch. Điều trị ngộ độc isoniazid cấp: dùng liều 1 - 4 g tiêm tĩnh mạch, sau đó tiêm bắp 1 g, cứ 30 phút một lần cho tới khi hết liều. Quá liều cycloserin cấp: dùng liều 25mg/kg, 1/3 tiêm bắp, phần còn lại tiêm truyền tĩnh mạch trong 3 giờ.
Chống chỉ định
Dùng kết hợp với Levodopa vì làm giảm tác dụng của Levodopa trên thần kinh trung ương nhưng lại tăng tác dụng phụ ở ngoại vi (trên huyếtáp và nhịp tim). Quá mẫn với pyridoxin.
Thận trọng
Sau thời gian dài dùng pyridoxin với liều 200mg/ngày, có thể đã thấy biểu hiện độc tính thần kinh (như bệnh thần kinh ngoại vi nặng và bệnh thần kinh cảm giác nặng). Dùng liều 200mg mỗi ngày, kéo dài trên 30 ngày có thể gây hội chứng lệ thuộc pyridoxin.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Thời kỳ mang thai Liều bổ sung theo nhu cầu hàng ngày không gây hại cho thai nhi, nhưng với liều cao có thể gây hội chứng lệ thuộc thuốc ở trẻ sơ sinh. Thời kỳ cho con bú Không gây ảnh hưởng gì khi dùng theo nhu cầu hàng ngày. Đã dùng pyridoxin liều cao (600mg/ngày, chia 3 lần) để làm tắt sữa, mặc dù thường không hiệu quả.
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Chưa được ghi nhận.
Tác dụng không mong muốn
Dùng liều 200 mg/ngày và dài ngày (trên 2 tháng) có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng, tiến triển từ dáng đi không vững và tê cóng bàn chân đến tê cóng và vụng về bàn tay. Tình trạng này có thể hồi phục khi ngừng thuốc, mặc dù vẫn còn để lại ít nhiều di chứng. Hiếm gặp, ADR <1/1000: Buồn nôn và nôn. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác thuốc
Nhiều thuốc só thể ảnh hưởng đến chuyển hóa của Pyridoxin như INH, penicillamide, dyhydralazin, thuốc tránh thai đường uống.
Thành phần
Pyridoxin hydroclorid 100mg Dinatri edetat 1mg Nước cất pha tiêm vừa đủ 1ml
Dược lý
Vitamin B6 là một vitamin tan trong nước, đóng vai trò chủ yếu trong chuyển hóa aminoacid, ngoài ra cũng tham gia chuyển hóa carbonhydrat và chất béo. Vitamin B6 cũng cần thiết cho quá trình tổng hợp hemoglobin. Thiếu Vitamin B6 gây ra hiện tượng ngứa, viêm da, viêm lưỡi, rối loạn thần kinh trung ương và ngoại vi, động kinh, trường hợp thiếu Vitamin B6 kéo dài có thể nhiễm mỡ gan.
Quá liều
Khi sử dụng liều rất lớn (từ 200mg trở lên) kéo dài có thể gây độc tính thần kinh và hội chứng lệ thuộc thuốc. Khi có dấu hiệu quá liều thì phải ngừng thuốc ngay lập tức.
Bảo quản
Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Hạn dùng
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem
Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay
A Member of Buymed Group
© 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019
Địa chỉ:
Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM
Hotline: 1800 2247
Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà