lcp
https://cdn.medigoapp.com/product/fb5201e8e895477fad2f74a15619a6e1.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/7644444e0a1a434bb79c14de0a9eb8c3.png
https://cdn.medigoapp.com/product/e100a8c945664b2685845174d75bc5d7.png
Thumbnail 1
Thumbnail 2
Thumbnail 3
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng
Dung dịch uống Bromhexine AT 4mg/5ml hộp 30 ống x 5ml
0đ/-
Chọn đơn vị
Hộp 30 ống
1 ống
Chọn số lượng
pharmacist
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
Thuốc cần kê toa
Không
Dạng bào chế
hộp 30 ống x 5ml
Công dụng
Thuốc Bromhexine A.T được chỉ định làm loãng đờm trong các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp cấp hoặc mạn có ho xuất tiết.
Thương hiệu
An Thiên
Nước sản xuất
Việt Nam
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Công dụng/Chỉ định
Thuốc Bromhexine A.T được chỉ định làm loãng đờm trong các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp cấp hoặc mạn có ho xuất tiết.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng Nên uống thuốc sau bữa ăn. Liều dùng -Trẻ em dưới 2 tuổi: 2,5 ml/lần (đong bằng cốc đong kèm theo), ngày 2 lần. -Trẻ em từ 2 đến 6 tuổi: 5 ml/lần (đong bằng cốc đong kèm theo), ngày 2 lần. -Trẻ em từ 6 đến 12 tuổi: 5 ml/lần (đong bằng cốc đong kèm theo), ngày 3 lần. -Trẻ em trên 12 tuổi và người lớn: 10 ml/lần (đong bằng cốc đong kèm theo), ngày 3 lần. Hoặc theo chỉ định của bác sĩ.
Chống chỉ định
Thuốc Bromhexine A.T chống chỉ định trong các trường hợp mẫn cảm với bromhexine hoặc với một trong các thành phần của thuốc.
Thận trọng
-Thận trọng khi phối hợp với các thuốc ho khác vì có nguy cơ ứ đọng đờm ở đường hô hấp. -Thận trọng với bệnh nhân có tiền sử loét dạ dày. -Thận trọng với người suy gan, suy thận nặng. -Thận trọng cho người bị hen do bromhexine có thể gây co thắt khí quản. -Thận trọng cho người cao tuổi hoặc quá yếu không có sức khạc đờm.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Thời kỳ mang thai Thận trọng dùng thuốc khi có mang thai, nhất là 3 tháng đầu thai kỳ. Thời kỳ cho con bú Thuốc đi vào sữa mẹ nên tránh dùng trong thời kỳ cho con bú.
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thuốc có thể gây buồn ngủ nên không sử dụng được cho người lái xe và vận hành máy móc.
Tác dụng không mong muốn
Khi sử dụng thuốc Bromhexine A.T, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR). Thường gặp, ADR >1/100 Chưa có báo cáo. Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100 Chưa có báo cáo. Không xác định tần suất: -Hệ tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn và tác dụng phụ nhẹ trên đường tiêu hóa. -Hệ miễn dịch: Phản ứng dị ứng gồm phát ban trên da, mày đay, co thắt phế quản, phù mạch, sốc phản vệ và phản ứng phụ nghiêm trọng trên da. -Hướng dẫn cách xử trí ADR Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Tương tác thuốc
-Không dùng phối hợp với thuốc làm giảm tiết dịch hoặc một thuốc ho khác vì làm giảm tác dụng của bromhexine. -Dùng phối hợp bromhexine với kháng sinh như amoxicillin, cefuroxime, erythromycin, doxycycline làm tăng nồng độ kháng sinh vào mô phổi và phế quản. -Tương kỵ: Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.
Thành phần
Thành phần chính là Bromhexin hydroclorid với hàm lượng 4mg/5ml và các tá dược khác với hàm lượng vừa đủ.
Dược lý
Dược lực học Bromhexine hydrochloride là chất điều hòa và tiêu nhầy đường hô hấp. Do hoạt hóa sự tổng hợp sialomucin và phá vỡ các sợi mucopolysaccharid acid nên thuốc làm đờm lỏng hơn và ít quánh hơn. Thuốc làm long đờm dễ dàng hơn, nên làm đờm từ phế quản thoát ra ngoài có hiệu quả. Dược động học Hấp thu -Bromhexine được hấp thu tốt qua hệ tiêu hóa. Thức ăn làm tăng sinh khả dụng của thuốc. Phân bố -Thuốc có độ gắn kết cao với protein huyết tương (khoảng 95 - 99%). Chuyển hóa -Bromhexine chuyển hóa chủ yếu qua gan. Thải trừ -Phần lớn bromhexine được bài tiết qua thận dưới dạng các chất chuyển hóa. Độ thanh lọc bromhexine giảm có thể gặp trong trường hợp suy gan, suy thận.
Quá liều
Quá liều: Cho đến nay chưa có triệu chứng quá liều nào được ghi nhận. Xử trí: Nếu có xảy ra cần điều trị triệu chứng.
Bảo quản
Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem
Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay
A Member of Buymed Group
© 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019
Địa chỉ:
Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM
Hotline: 1800 2247
Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà