lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Hỗ trợ bổ sung vitamin và tăng sức đề kháng Phargington hộp 60 viên

Hỗ trợ bổ sung vitamin và tăng sức đề kháng Phargington hộp 60 viên

Danh mục:Thuốc bổ
Thuốc cần kê toa:Không
Dạng bào chế:Viên nang mềm
Công dụng:

Bổ sung các Vitamin thiếu hụt và đáp ứng nhu cầu của tăng vitamin của cơ thể

Thương hiệu:USA - NIC
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Chọn địa chỉ giao thuốc để xem nhà thuốc gần nhất
Giao đến
icon pharmacy premium

Đánh giá
-/-
Khoảng cách
-
Phản hồi chat
-
Xem sản phẩmNhận tư vấn

Medigo Cam Kết

Giao hàng nhanh chóng
Nhà thuốc uy tín
Dược sĩ tư vấn miễn phí
Dược sĩDược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Phargington

Cao Nhân sâm(Extract of Korean Ginseng) 20mg
Vitamin A (Retinol acetate) 500IU
Vitamin B1 (Thiamine nitrate) 1mg
Vitamin B2 (Riboflavine) 1mg
Vitamin B5 (Calcium pantothenate) 1mg
Vitamin B6 (Pyridoxine hydrochloride) 2mg
Vitamin B12 (Cyanocobalamine) 30mcg
Vitamin PP (Nicotinamide) 30mg
Vitamin C (Ascorbic acid) 5mg

2. Công dụng của Phargington

Bổ sung Vitamin và các khoáng chất thiếu hụt hoặc nhu cầu của cơ thể tăng trong các trường hợp: thể chất yếu kém, chán ăn, mệt mỏi, phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ đang phát triển, người lớn tuổi.

3. Liều lượng và cách dùng của Phargington

- Người lớn : uống mỗi lần 1 viên, ngày 2-3 lần.
- Trẻ em: uống mỗi lần 1 viên, ngày 2 lần.

4. Chống chỉ định khi dùng Phargington

- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Bệnh gan nặng, loét dạ dày tiến triển, xuất huyết động mạch, hạ huyết áp nặng.

5. Thận trọng khi dùng Phargington

- Không dùng chung với các thuốc có chứa vitamin A.
- Phụ nữ có thai không dùng quá 8000 UI vitamin A trong 1 ngày.

6. Tác dụng không mong muốn

- Nước tiểu có thể bị vàng do vitamin B2.
- Phản ứng dị ứng, biểu hiện thần kinh ngoại vi.
- Buồn nôn, đỏ bừng mặt và cổ, ngứa, cảm giác rát bỏng, buốt hoặc đau nhói ở da.

7. Bảo quản

Nơi khô mát, nhiệt độ ≤ 30°C, tránh ánh sáng

Xem đầy đủ
THÊM VÀO GIỎ
MUA NGAY