- Công dụng/Chỉ định
- Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp trên & dưới (viêm phổi, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm cấp tính nặng của phế quản mãn tính), da & mô mềm, thận & đường tiểu dướ
- Liều lượng và cách dùng
- Người lớn & trẻ > 12 tuổi trên 40 kg: Tính theo amoxycillin 500 - 625 mg x 3 lần/ngày hay 1000 mg x 2 lần/ngày.
Tính theo amoxycillin: trẻ 2 - 12 tuổi: 30 - 60 mg/kg/ngày, trẻ < 2 tuổi: 30 - 40 mg/kg/ngày.
Giảm liều khi suy gan & suy thận.
- Chống chỉ định
- Dị ứng với penicillin. Dị ứng chéo với cephalosporin. Tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng hoặc leukemia dòng lympho.
- Thận trọng
- Cơ địa dị ứng, hen phế quản, mề đay hoặc viêm mũi dị ứng.
- Tương tác thuốc
- Allopurinol. Probenecid. Thuốc chống đông. Thuốc uống ngừa thai là hormon.
- Thành phần
- Amoxicillin Trihydrat BP tương đương Amoxicillin 875 mg và Kali Clavulanat BP (dưới dang Kali Clavulanat hòa tan) tương đương Acid Clavulanic 125 mg
- Dược lý
-
- Bảo quản
- Bảo quản nơi khô, thoáng mát, nhiệt độ không quá 30°C
- Hạn dùng
- 36 tháng kể từ ngày sản xuất