Thông tin sản phẩm
Xem đầy đủ1. Công dụng/Chỉ định:
Dùng cho người tinh huyết suy kém, thắt lưng đầu gối mỏi yếu, hoa mắt, chóng mặt, ù tai, nước tiểu vàng, da hấp nóng, mồ hôi trộm, di tinh.
2. Liều lượng và cách dùng:
Uống mỗi lần 10 hoàn, ngày 2 lần.
3. Chống chỉ định:
- Không dùng cho người ăn không tiêu, đại tiện lỏng do hư hàn hoặc cảm sốt.
- Không dùng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Không dùng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
4. Thận trọng:
Phụ nữ có thai, người tiểu đường cần dùng thuốc theo chỉ định của bác sĩ.
5. Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Phụ nữ có thai cần dùng thuốc theo chỉ định của bác sĩ. Thận trọng khi sử dụng.
6. Tác dụng không mong muốn:
Chưa có báo cáo.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
7. Tương tác thuốc:
Chưa tìm thấy thông tin về tương tác thuốc.
8. Thành phần:
Thục địa (Radix Rehmanniae glutinosae praeparata) 96 mg;
Hoài sơn (Tuber Dioscoreae persimilis) 48 mg;
Sơn thù (Fructus Corni officinalis) 48 mg;
Mẫu Đơn bì (Cortex Paeoniae suffruticosae) 36 mg;
Trạch tả (Rhizoma Alismatis) 36 mg;
Phục linh (Poria) 36 mg;
Tá dược: Đường trắng, natri benzoat, mật ong, oxyd sắt đen, bột talc, parafin rắn.
Hoài sơn (Tuber Dioscoreae persimilis) 48 mg;
Sơn thù (Fructus Corni officinalis) 48 mg;
Mẫu Đơn bì (Cortex Paeoniae suffruticosae) 36 mg;
Trạch tả (Rhizoma Alismatis) 36 mg;
Phục linh (Poria) 36 mg;
Tá dược: Đường trắng, natri benzoat, mật ong, oxyd sắt đen, bột talc, parafin rắn.
9. Bảo quản:
Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C.
10. Hạn dùng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
11. Phân loại sản phẩm:
Thuốc có nguồn gốc tự nhiên