Thông tin sản phẩm
Xem đầy đủ1. Công dụng/Chỉ định: 2. Liều lượng và cách dùng: 3. Chống chỉ định: 4. Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: 5. Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc: 6. Tác dụng không mong muốn: 7. Tương tác thuốc: 8. Thành phần: 9. Bảo quản: 10. Hạn dùng: 11. Phân loại sản phẩm:
Phòng và điều trị các bệnh sau:
- Suy giảm trí nhớ, căng thẳng thần kinh, kém tập trung.
- Thiểu năng tuần hoàn não, hội chứng tiền đình với các biểu hiện: đau đầu, hoa mắt chóng mặt, mất ngủ, mất thăng bằng.
- Giảm chức năng não bộ: giảm trí nhớ, suy nhược thần kinh, di chứng não.
- Chứng run giật của bệnh nhân Parkinson.
- Suy giảm trí nhớ, căng thẳng thần kinh, kém tập trung.
- Thiểu năng tuần hoàn não, hội chứng tiền đình với các biểu hiện: đau đầu, hoa mắt chóng mặt, mất ngủ, mất thăng bằng.
- Giảm chức năng não bộ: giảm trí nhớ, suy nhược thần kinh, di chứng não.
- Chứng run giật của bệnh nhân Parkinson.
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống 2 - 3 viên/lần x 2 - 3 lần/ngày.
Trẻ em từ 4 - 12 tuổi: uống 1 viên/lần x 2 - 3 lần/ngày.
Thời gian sử dụng: 2 - 3 tháng hoặc lâu hơn tùy theo tình trạng bệnh.
Lưu ý: mỗi viên Hoạt huyết dưỡng não bao đường chứa 170mg đường trắng. Bệnh nhân tiểu đường nên tính toán vào lượng đường sử dụng hàng ngày hoặc tham khảo thêm ý kiến bác sĩ khi sử dụng thuốc.
Trẻ em từ 4 - 12 tuổi: uống 1 viên/lần x 2 - 3 lần/ngày.
Thời gian sử dụng: 2 - 3 tháng hoặc lâu hơn tùy theo tình trạng bệnh.
Lưu ý: mỗi viên Hoạt huyết dưỡng não bao đường chứa 170mg đường trắng. Bệnh nhân tiểu đường nên tính toán vào lượng đường sử dụng hàng ngày hoặc tham khảo thêm ý kiến bác sĩ khi sử dụng thuốc.
- Người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Không dùng cho phụ nữ có thai.
- Người có rối loạn về máu, người đang xuất huyết.
- Pha nhồi máu não, tim cấp, người thiểu năng trí tuệ bẩm sinh, bệnh tâm thần phân liệt.
- Không dùng cho phụ nữ có thai.
- Người có rối loạn về máu, người đang xuất huyết.
- Pha nhồi máu não, tim cấp, người thiểu năng trí tuệ bẩm sinh, bệnh tâm thần phân liệt.
Không dùng cho phụ nữ có thai. Dùng được cho phụ nữ cho con bú.
Không ảnh hưởng
Chưa thấy có báo cáo nào về tác dụng phụ của thuốc gây nên.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Không dùng cùng thuốc cầm máu, thuốc chống kết tập tiểu cầu.
Mỗi viên chứa: Hoạt chất: cao đặc rễ đinh lăng 5:1 (Extraction Radix Polysciasis spissum) 150mg, cao khô lá bạch quả (Extraction Folii Ginkgo siccus) 5mg (hàm lượng flavonoid toàn phần ≥ 24%).
Tá dược: Avicel, Tinh bột, Lactose, Aerosil, Talc, Magnesl stearat, Titan dioxyd, HPMC, PEG 6000, PVP, Đường trắng, Calci carbonat, Than hoạt, Màu Erythrosine, Nipagin, Nipasol, Carnauba wax vừa đủ 1 viên.
Tá dược: Avicel, Tinh bột, Lactose, Aerosil, Talc, Magnesl stearat, Titan dioxyd, HPMC, PEG 6000, PVP, Đường trắng, Calci carbonat, Than hoạt, Màu Erythrosine, Nipagin, Nipasol, Carnauba wax vừa đủ 1 viên.
Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Thuốc có nguồn gốc tự nhiên
Thuốc tuần hoàn máu não, cải thiện trí nhớ
Thuốc tuần hoàn máu não, cải thiện trí nhớ