- Công dụng/Chỉ định
- Nhiễm nấm âm hộ - âm đạo và quanh hậu môn do nấm Candida
- Liều lượng và cách dùng
- Cách dùng
- Gắn dụng cụ bôi vào đầu tuýp kem đã mở nắp và xoắn cho đến khi gắn chặt.
- Bóp kem từ tuýp vào dụng cụ cho đến khi đầy kín (khoảng 5g).
- Nhẹ nhàng đưa dụng cụ bồi vào càng sâu trong âm đạo càng tốt, đẩy pít - tông để đưa toàn bộ lượng thuốc trong dụng cụ bối vào trong âm đạo
- Gắn dụng cụ bôi vào đầu tuýp kem đã mở nắp và xoắn cho đến khi gắn chặt .
- Bóp kem từ tuýp vào dụng cụ cho đến khi đầy kín (khoảng 5g) .
- Nhẹ nhàng đưa dụng cụ bồi vào càng sâu trong âm đạo càng tốt, đẩy pít - tông để đưa toàn bộ lượng thuốc trong dụng cụ bối vào trong âm đạo
- Chống chỉ định
- Quá mẫn với các thành phần của thuốc
- Thận trọng
- - Lây nhiễm chéo có thể xảy ra. Để ngăn ngừa tái nhiễm, khuyến cáo điều trị đồng thời cho cả đối tác nam giới.
- Các loại thuốc bồi tại chỗ hoặc trong âm đạo hầu như không được hấp thu toàn thân.
- Tuy nhiên, việc sử dụng thuốc bôi tại chỗ, đặc biệt là khi dùng kéo dài, có thể gây ra hiện tượng mẫn cảm.
- Trong trường hợp này, cần ngừng sử dụng thuốc và có các biện pháp xử trí thích hợp
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
- - Phụ nữ có thai: Các nghiên cứu trên động vật không cho thấy tác dụng có hại trực tiếp hoặc gián tiếp liên quan đến thai kỳ , sự phát triển của phôi / thai nhi , quá trình chuyển dạ hoặc sự phát triển sau sinh sau khi dùng ciclopirox olamin . Chưa có nghiên cứu đầy đủ trên phụ nữ mang thai . Chỉ nên sử dụng thuốc này ở phụ nữ mang thai khi lợi ích cho người mẹ lớn hơn nguy cơ có thể có đối với thai nhi
- Phụ nữ cho con bú: Trong thời kỳ cho con bú , thuốc này chỉ được dùng trong trường hợp thực sự cần thiết và có sự giám sát y tế chặt chẽ
- Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
- Không có tác động tiêu cực nào được đề cập
- Tác dụng không mong muốn
- - Hiếm khi bị ngứa, rát hoặc kích ứng tại chỗ .
- Trong số các thành phần tá dược của kem bôi âm đạo Mycomycen có chứa cetyl alcohol và stearyl alcohol. Vì vậy, cần cân nhắc trong trường hợp bệnh nhân bị mẫn cảm với thành phần này.
- Các tá dược này có thể gây các phản ứng tại chỗ trên da (như viêm da tiếp xúc).
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc
- Tương tác thuốc
- Không có báo cáo
- Thành phần
- Thành phần hoạt chất: Ciclopirox olamin 1% kl/kl (hay 10mg/g)
Thành phần tá được: Parafin lỏng, cetyl alcohol, stearyl alcohol, octyldodecanol, coconut fatty acid diethanolamid, polysorbat 60, myristyl alcohol, sorbitan stearat, benzyl alcohol, lactic acid, nước tinh khiết
- Quá liều
- Xét về các đặc tính dược lý, không có nguy cơ bị quá liều
- Bảo quản
- Nhiệt độ không quá 30 độ C
- Hạn dùng
- Xem trên bao bì của sản phẩm