- Công dụng/Chỉ định
- Điều trị các bệnh viêm da, như chàm, chàm ở trẻ nhỏ, viêm da quá mẫn, viêm da tiếp xúc, viêm da thần kinh, bệnh vảy nến, chốc mép
- Liều lượng và cách dùng
- Bôi lớp mỏng thuốc trên vùng da bị bệnh một đến hai lần một ngày theo chỉ dẫn của bác sĩ hoặc dược sĩ.
- Chống chỉ định
- Quá mẫn cảm với Betamethasone Dipropionate, các corticosteroid khác, hoặc bất kì thành phần nào của thuốc.
- Thận trọng
- - Ngưng dùng thuốc nếu tình trạng kích ứng, quá mẫn hoặc các phản ứng khác xuất hiện, trong trường hợp này nên dùng liệu pháp điều trị thích hợp. Corticosteroid dùng ngoài da có thể được hấp thụ lượng đủ để gây Tác dụng toàn thân như là ức chế trục tuyến yên hạ đồi tuyến thượng thận, biểu hiện của hội chứng Cushing, tăng glucose huyết và glucose niệu. Vì vậy theo dõi bệnh nhân cẩn thận khi điều trị kéo dài, khi dùng thuốc trên diện rộng, khi dùng kỹ thuật băng ép và khi dùng thuốc cho trẻ em (do diện tích bề mặt da của cơ thể lớn hơn nhiều so với trọng lượng cơ thể). Độ an toàn của việc dùng thuốc trong thời gian mang thai và cho con bú chưa dược thiết lập.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
- Độ an toàn của corticosteroid dùng tại chỗ khi sử dụng trong thời kì mang thai và thời kì cho con bú chưa được chứng minh, do đó không sử dụng ở phụ nữ có thai và cho con bú.
- Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
- Chưa rõ
- Tác dụng không mong muốn
- Các phản ứng phụ tại chỗ đã được báo cáo là cảm giác nóng rát, ngứa, kích ứng, khô da, viêm nang lông, chứng tăng lông tóc, phát ban dạng trứng cá, giảm sắc tố, giộp da, nhiễm trùng thứ phát, teo da, vân da, ban hạt kê.
Thông báo cho bác sĩ/dược sĩ những Tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
- Tương tác thuốc
- Chưa rõ
- Thành phần
- - Hoạt chất chính: Betamethasone dipropionate 0,064%kl/kl (tương đương với Betamethasone 0,05%kl/kl)
- Tá dược: Cetomacrogol ‘1000’, Cetostearyl Alcohol, Paraffin trắng mềm, Paraffin lỏng, Chlorocresol, Propylene Glycol, acid Phosphoric 85%, Monobasic Sodium Phosphate, nước tinh khiết.
- Dược lý
- Betamethason dipropionat là một corticosteroid gắn fluor sử dụng tại chỗ có tác dụng kháng viêm, chống dị ứng.
- Quá liều
- Nếu thấy có sự ức chế trục hạ đồi-tuyến yên-tuyến thượng thận, cần phải ngưng sử dụng thuốc hoặc giảm số lần dùng hoặc sử dụng một loại steroid yếu hơn.
- Bảo quản
- Giữ thuốc trong hộp kín, tránh ánh sáng mạnh. Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C
- Hạn dùng
- 03 năm kể từ ngày sản xuất.