Dược sĩ Ngô Ngọc Cẩm Tú
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ Ngô Ngọc Cẩm Tú
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của Dermalogica UltraCalming Redness Relief SPF20
– Octinoxate, Octisalate and Oxybenzone: Các chất chống nắng hóa học giúp bảo vệ da tối ưu khỏi các tia UVA và UVB
– Hippophae Rhamnoides (Sừng hươu biển): Giúp tái tạo mô cơ, giảm sưng viêm, giảm các ảnh hưởng của tia mặt trời, giúp hồi phục sức khỏe cho làn da nhạy cảm và lão hóa sớm.
– Dipotassium Glycyrrhizate (Cam thảo): Chất chống sưng viêm Oxy hóa giúp làm dịu và giảm kích ứng cho da. Giúp giảm đi các dấu hiệu nám da.
– Ranunculus Ficaria (Cổ lông măng): Làm dịu và giảm sự châm chích trong khi làm dịu sự ửng đỏ.
– Dimethicone: Silicone thêm dưỡng chất cho da giúp bảo vệ và tăng cường Lipid lý tưởng cho các tình trạng da nhạy cảm .
– Tocopherol Acetate (Vitamin E): Chất chống Oxy hóa, khi cấu tạo cùng các tác nhân chống nắng, tăng cường bảo vệ da chống lại các tia UV- giảm sự sưng viêm và cháy nắng. Cũng giúp làm dịu các làn da bị sưng viêm.
– Epilobium Angustifolium (Lá ngưu bàng Canadian ): a non-steroidal Chất chống mẩn ngứa có chứa chất chống steroidal giảm sự ửng đỏ đồng thời chống lại gốc tự do và kiềm chế các hoạt động của vi khuẩn .
– Avena Sativa (Quả hạnh nhân): Hoạt động như 1 chất chống sưng viêm đồng thời thêm ẩm. Làm dịu và làm giảm sự sưng viêm.
– Olea Europaea (Quả Ôliu): Chiết xuất có thể thẩm thấu nước giàu chất polyphenols.
– Allantoin và Panthenol (Pro-Vitamin B5): Làm dịu và trợ giúp quá trình chỉnh sửa và thêm ẩm cho da.
– Hydrated Chromium Oxide: Khoáng chất tự nhiên với sắc tố màu xanh tự nhiên giúp loại bỏ sự ửng đỏ của da.
– Hippophae Rhamnoides (Sừng hươu biển): Giúp tái tạo mô cơ, giảm sưng viêm, giảm các ảnh hưởng của tia mặt trời, giúp hồi phục sức khỏe cho làn da nhạy cảm và lão hóa sớm.
– Dipotassium Glycyrrhizate (Cam thảo): Chất chống sưng viêm Oxy hóa giúp làm dịu và giảm kích ứng cho da. Giúp giảm đi các dấu hiệu nám da.
– Ranunculus Ficaria (Cổ lông măng): Làm dịu và giảm sự châm chích trong khi làm dịu sự ửng đỏ.
– Dimethicone: Silicone thêm dưỡng chất cho da giúp bảo vệ và tăng cường Lipid lý tưởng cho các tình trạng da nhạy cảm .
– Tocopherol Acetate (Vitamin E): Chất chống Oxy hóa, khi cấu tạo cùng các tác nhân chống nắng, tăng cường bảo vệ da chống lại các tia UV- giảm sự sưng viêm và cháy nắng. Cũng giúp làm dịu các làn da bị sưng viêm.
– Epilobium Angustifolium (Lá ngưu bàng Canadian ): a non-steroidal Chất chống mẩn ngứa có chứa chất chống steroidal giảm sự ửng đỏ đồng thời chống lại gốc tự do và kiềm chế các hoạt động của vi khuẩn .
– Avena Sativa (Quả hạnh nhân): Hoạt động như 1 chất chống sưng viêm đồng thời thêm ẩm. Làm dịu và làm giảm sự sưng viêm.
– Olea Europaea (Quả Ôliu): Chiết xuất có thể thẩm thấu nước giàu chất polyphenols.
– Allantoin và Panthenol (Pro-Vitamin B5): Làm dịu và trợ giúp quá trình chỉnh sửa và thêm ẩm cho da.
– Hydrated Chromium Oxide: Khoáng chất tự nhiên với sắc tố màu xanh tự nhiên giúp loại bỏ sự ửng đỏ của da.
2. Công dụng của Dermalogica UltraCalming Redness Relief SPF20
Giúp làm dịu và chống lại sự sưng viêm và ửng đỏ
Giúp che đi ửng đỏ và làm dịu sưng viêm, mẩn ngứa cho da
Chống nắng, Vitamin E và các tác nhân chống sưng viêm cung cấp lớp phòng vệ chống lại các tia UV và kiểm soát sự ửng đỏ.
Giúp che đi ửng đỏ và làm dịu sưng viêm, mẩn ngứa cho da
Chống nắng, Vitamin E và các tác nhân chống sưng viêm cung cấp lớp phòng vệ chống lại các tia UV và kiểm soát sự ửng đỏ.
3. Liều lượng và cách dùng của Dermalogica UltraCalming Redness Relief SPF20
– Sau khi rửa mặt và xịt nước hoa hồng, lấy 1 lượng nhỏ thoa lên da giúp làm sáng da.
– Thoa buổi sáng và tối trước khi đi ra nắng.
– Cẩn thận vùng mắt, lông mày, đường chân tóc và quần áo màu.
– Có thể sử dụng riêng lẻ hoặc thoa trước khi dùng phấn nền Treatment Foundation.
– Thoa buổi sáng và tối trước khi đi ra nắng.
– Cẩn thận vùng mắt, lông mày, đường chân tóc và quần áo màu.
– Có thể sử dụng riêng lẻ hoặc thoa trước khi dùng phấn nền Treatment Foundation.
4. Đối tượng sử dụng
Dùng cho mọi loại da
5. Bảo quản
Nơi khô ráo, thoáng mát.