lcp
A Member of Buymed Group
Giao đến
https://cdn.medigoapp.com/product/49c66423411042ff9ea1bf3298aabde4.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/b5c5c34e134045b391f3c0b5998a1a7c.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/96964fe805bd411aa6f3bec23ed998a6.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/5f50be3a88504188885e936eb896c925.jpg
Thumbnail 1
Thumbnail 2
Thumbnail 3
Thumbnail 4
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng

Thuốc bổ sung vitamin Maecran (Kolmar Pharma) hộp 12 vỉ x 5 viên

0đ/-
Chọn đơn vị
Hộp 12 vỉ
Vỉ 5 viên
1 viên
Chọn số lượng
pharmacist
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

Danh mục

Thuốc da liễu

Thuốc cần kê toa

Không

Dạng bào chế

hộp 12 vỉ x 5 viên

Công dụng

- Chống lão hoá - Cung cấp vitamin trong các trường hợp: phụ nữ có thai, đang cho con bú, suy nhược, lão suy - Cải thiện các triệu chứng rối loạn hệ tuần hoàn ngoại biên và trong thời ký bắt đầu suy yếu: đau xóc ở cổ và vai, tê cóng và ớn lạnh tay chân - Cải thiện hắc tố da (Melasma, tàng nhang) - Phòng ngừa chảy máu răng, chảy máu mũi

Thương hiệu

Kolmar

Nước sản xuất

Hàn Quốc

Hạn dùng

36 tháng kể từ ngày sản xuất

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

Công dụng/Chỉ định

- Chống lão hoá - Cung cấp vitamin trong các trường hợp: phụ nữ có thai, đang cho con bú, suy nhược, lão suy - Cải thiện các triệu chứng rối loạn hệ tuần hoàn ngoại biên và trong thời ký bắt đầu suy yếu: đau xóc ở cổ và vai, tê cóng và ớn lạnh tay chân - Cải thiện hắc tố da (Melasma, tàng nhang) - Phòng ngừa chảy máu răng, chảy máu mũi

Liều lượng và cách dùng

Trẻ em từ 12 tuổi trở lên và người lớn: uống 1 viên nang mỗi ngày, uống sau bữa ăn. Liều dùng và thời gian điều trị có thể được điều chỉnh tuỳ thuộc vào chỉ định của bác sĩ và tình trạng bệnh nhân.

Chống chỉ định

- Bệnh nhân mẫn cảm với thành phần của thuốc - Bệnh nhân bị bệnh Wilson's - Trẻ em dưới 12 tuổi

Thận trọng

- Bệnh nhân tăng oxalat niệu - Phụ nữ mang thai hoặc đang cho con bú - Bệnh nhân rối loạn chức năng tim và hệ tuần hoàn - Bệnh nhân thận hư - Bệnh nhân giảm protein huyết - Khi dùng vitamin A, không nên dùng quá 5000 I.U/ngày Tuân theo chỉ dẫn của thầy thuốc về liều dùng và cách dùng Sử dụng đúng liều khuyên dùng Nên hỏi ý kiến bác sĩ nếu các triệu chứng bệnh trên lâm sàng không cải thiện sau một tháng điều trị Thuốc có thể gây trở ngại cho việc phát hiện glucose trong xét nghiệm nước tiểu

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú

Sử dụng cho phụ nữ có thai: đã có ghi nhận khả năng gây quái thai nếu người mẹ mang thai dùng quá nhiều vitamin A (hơn 10.000 I.U/ngày), đặc biệt trong 3 tháng đầu của thai kỳ. Vì vậy, cần thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ mang thai và dự định có thai, trong trường hợp cần uống vitamin A thì không nên dùng quá 5.000 I.U/ngày Sử dụng trong thời gian cho con bú: chưa rõ thuốc có bài tiết qua sữa hay không. Trong thời gian điều trị với thuốc này, nên tạm ngừng cho con bú

Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc

Không có tác động nào đối với khả năng lái xe và vận hành máy móc được ghi nhận khi sử dụng thuốc

Tác dụng không mong muốn

Có thể bị nôn mửa, buồn nôn, tiêu chảy, ngứa, khó chịu vùng dạ dày, tiêu chảy, táo bón, ban đỏ trong thời gian sử dụng Maecran, nên ngưng sử dụng thuốc và hỏi ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ Chu kỳ và lượng máu trong thời kỳ kinh nguyệt có thể thay đổi Ở những phụ nữ dùng thuốc ngừa thai đường uống hoặc những bệnh nhân có khả năng bị huyết khối có thể tăng nguy cơ đông vón máu Trường hợp dùng thuốc liều cao, kéo dài có thể gây dung nạp thuốc

Tương tác thuốc

Dùng thuốc đồng thời với antialdorteron hoặc triamteron có thể xảy ra tăng oxalat niệu Không dùng đồng thời những thuốc sau: muối phosphat, muối calcium, tetracyclin, thuốc kháng acid Không uống trà có chứa tanin trong thời gian dùng thuốc

Thành phần

Hoạt chất chính: Tocopherol Acetate 200mg (tương đương với 200 I.U Vitamin E), Acid Ascorbic 250mg, β-Caroten 30% hỗn dịch 10mg (tương đương với 3,0 mg β-Caroten), Kẽm Oxide 9,337mg (tương đương với 7,5 mg Kẽm), Đồng Oxide 1,252mg (tương đương với 1,0 mg Đồng), Bột 0,1% Seleium 15mg (tương đương với 15 μg Selenium), Manganese Sulfate 4,613mg (tương đương với 1,5 mg Mangan). Tá dược: White bees wax; Lecithin; Soybean oil; Gelatin; Concentrated Gelatin; D-Sorbitol Solution; Methyl Parahydroxybenzoate; Propyl Parahydroxybenzoate; Phẩm màu Tar; Ethyl Vanillin; Titanium Oxide

Quá liều

Triệu chứng: nôn mửa, buồn nôn, tăng oxalat niệu, suy tim sung huyết Không có biện pháp giải độc đặc hiệu, sử dụng các biện pháp thông thường như gây nôn, rửa dạ dày, điều trị triệu chứng và hỗ trợ

Bảo quản

Bảo quản tránh ánh sáng, ở nơi khô và mát, nhiệt độ dưới 30°C

Hạn dùng

36 tháng kể từ ngày sản xuất

Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem

Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay