lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Men tiêu hóa bổ sung Vitamin Cali Lactylase hộ̣p 10 gói x 1g

Men tiêu hóa bổ sung Vitamin Cali Lactylase hộ̣p 10 gói x 1g

Danh mục:Thuốc hỗ trợ tiêu hóa
Thuốc cần kê toa:Không
Dạng bào chế:Thuốc bột
Công dụng:

Điều trị các triệu chứng do rối loạn tiêu hoá như: tiêu chảy, táo bón, đầy bụng, khó tiêu; nâng cao sức đề kháng cho cơ thể, giúp trẻ sơ sinh tiêu hoá sữa dễ dàng

Thương hiệu:Biopharco
Số đăng ký:QLSP-0024-07
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Chọn địa chỉ giao thuốc để xem nhà thuốc gần nhất
Giao đến
icon pharmacy premium

Đánh giá
-/-
Khoảng cách
-
Phản hồi chat
-
Xem sản phẩmNhận tư vấn

Medigo Cam Kết

Giao hàng nhanh chóng
Nhà thuốc uy tín
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Cali Lactylase

Trong 1 gam có chứa:
- Lactobacillus acidophilus 10^6 - 10^7 CFU;
- Lactobacillus sporogenes 10^6 - 10^7 CFU;
- Lactobacillus kefir 10^6 - 10^7 CFU;
- Thiamin nitrat (Vitamin B1) 1,5 mg;
- Riboflavin (Vitamin B2) 1,5 mg;
- Pyridoxin hydrochlorid (Vitamin B6) 1,0 mg;
- Nicotinamid (Vitamin PP) 5,0 mg;
Tá dược: lactose, hương liệu vừa đủ.

2. Công dụng của Cali Lactylase

- Dự phòng và điều trị các rối loạn tiêu hoá như ỉa chảy, táo bón, đầy bụng, khó tiêu và nâng cao sức đề kháng cho cơ thể.
- Đặc biệt dự phòng và điều trị các rối loạn tiêu hoá do dùng kháng sinh.
- Giúp trẻ sơ sinh tiêu hoá sữa dễ dàng.

3. Liều lượng và cách dùng của Cali Lactylase

- Người lớn: 2 – 4 gói/ngày chia 2 lần.
- Trẻ em: 1 – 2 gói/ngày chia 2 lần.
Có thể dùng duy trì trong 1 đến 2 tuần.
Uống với nước đun sôi để nguội (không hòa tan thuốc với nước nóng).

4. Chống chỉ định khi dùng Cali Lactylase

Không có chống chỉ định.

5. Thận trọng khi dùng Cali Lactylase

- Dùng theo chỉ dẫn của y, bác sĩ.
- Không nên dùng chung với Tetracyline vì có thể gây ngăn cản sự hấp thu Tetracyline.
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Để thuốc xa tầm tay trẻ em.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Không ảnh hưởng đến phụ nữ có thai và cho con bú.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc không gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc vì vậy có thể dùng thuốc khi lái xe và vận hành máy móc.

8. Tác dụng không mong muốn

Cho đến nay chưa ghi nhận có tác dụng phụ.

9. Tương tác với các thuốc khác

Không nên dùng chung với Tetracyline vì có thể ngăn cản sự hấp thu Tetracyline.

10. Dược lý

- Thuốc được phối hợp 3 chủng vi khuẩn trong họ Lactobacillus rất có lợi cho đường ruột. Với hàm lượng vi khuẩn lớn và dạng đông khô nên khả năng sống bảo tồn lâu.
- Thành phần bao gồm 3 chủng vi khuẩn có ích nhờ các hoạt tính sau:
+ Tạo môi trường axít nhờ tiết ra axít lactic, đây là môi trường thuận lợi cho hệ vi sinh lên men đường phát triển và ngược lại, ức chế sự phát triển của các vi khuẩn gây bệnh dạng Gr(-).
+ Trong quá trình chuyển hóa các vi sinh vật này sản sinh ra một số hoạt chất có lợi cho cơ thể người như: Tiết ra các chất diệt khuẩn, chất kháng enterotoxin (tác nhân gây tiêu chảy), một số axít amin cần thiết …
- Thuốc có bổ sung một số vitamin nhóm B và PP nên có tác dụng: Nâng cao sức đề kháng của cơ thể, đặc biệt giúp tăng cường khả năng tiêu hóa và hấp thu tốt các chất bổ dưỡng cho trẻ sơ sinh.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Chưa có báo cáo nào cho thấy dùng quá liều gây tác dụng xấu nghiêm trọng.

12. Bảo quản

22°C – 28°C, tránh ánh sáng trực tiếp.

Xem đầy đủ
THÊM VÀO GIỎ
MUA NGAY