lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Midasol hộp 100 viên

Midasol hộp 100 viên

Danh mục:Thuốc trị bệnh đường tiết niệu
Thuốc cần kê toa:
Hoạt chất:Xanh methylen, Bromo camphor
Dạng bào chế:Viên nén bao đường
Thương hiệu:Thành Nam
Số đăng ký:VD-23407-15
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
Dược sĩDược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Midasol

Mỗi viên nén bao đường chứa:
Hoạt chất: Methylene blue 20 mg, Bromo camphor 20 mg.
Tá dược: Tricalci phosphat, Tinh bột sắn, Gelatin, Magnesi stearat, Talc, Đường trắng, Gôm arabic, Titan dioxyd, Màu xanh patente, Sáp carnauba.

2. Công dụng của Midasol

Điều trị hỗ trợ tình trạng viêm, đau trong trường hợp nhiễm trùng đường tiểu dưới tái phát không có biến chứng.

3. Liều lượng và cách dùng của Midasol

Cách dùng: Dùng theo đường uống, uống sau khi ăn.
Liều dùng: Dùng cho người lớn và trẻ em trên 15 tuổi: 6 đến 9 viên/ngày, chia làm 2 - 3 lần.

4. Chống chỉ định khi dùng Midasol

Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Trẻ em dưới 15 tuổi.
Người bị suy thận.
Phụ nữ có thai và cho con bú.
Người thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase.

5. Thận trọng khi dùng Midasol

Dùng methylene blue kéo dài có thể dẫn đến thiếu máu do tăng phá hủy hồng cầu.
Giảm liều cho người bệnh có chức năng thận yếu.
Thuốc này có chứa đường saccarose nên không dùng cho người bệnh mắc các rối loạn di truyền hiếm gặp về không dung nạp fructose, rối loạn hấp thu glucose-galactose hoặc thiếu hụt sucrase-isomaltase.
Màu xanh patente có trong thuốc có thể gây phản ứng dị ứng, nên thận trọng khi dùng thuốc này.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc có thể gây chóng mặt nên tránh dùng thuốc trong khi lái xe và vận hành máy móc.

8. Tác dụng không mong muốn

Liên quan dến Methylene blue
Methylene blue thường dùng trong thời gian ngắn. Thuốc có thể gây thiếu máu và một số triệu chứng ở đường tiêu hóa khi uống.
Thường gặp: Thiếu máu, tan máu.
Ít gặp: Buồn nôn, nôn, đau bụng. Chóng mặt, đau đầu, sốt. Hạ huyết áp, đau vùng trước tim, kích ứng bàng quang. Da có màu xanh.

9. Tương tác với các thuốc khác

Tương tác
Chưa có tài liệu báo cáo về tương tác thuốc.
Tương kỵ
Methylen blue tương kỵ với các chất kiềm, iodid, dicromat, các chất oxy hóa và chất khử.

10. Dược lý

- Methylene blue: Có tác dụng sát khuẩn nhẹ và nhuộm màu các mô. Thuốc có liên kết không phục hồi với acid nucleic của virus và phá vỡ phân tử virus khi tiếp xúc với ánh sáng.
- Bromo camphor: Có tác dụng giảm đau, sát trùng nhẹ ở đường tiết niệu dưới.

11. Quá liều và xử trí quá liều

- Liên quan đến Methylene blue
Quá liều: Làm tăng methemoglobin huyết, khó thở, bồn chồn, kích ứng đường tiết niệu.
Xử trí: Bằng cách gây nôn hoặc rửa dạ dày, dùng than hoạt hoặc thuốc tẩy và thẩm tách máu nếu cần.
- Liên quan đến Bromo camphor
Quá liều: Nôn, ói, co giật.
Xử trí: Rửa ruột và điều trị triệu chứng.

12. Bảo quản

Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(11 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.9/5.0

10
1
0
0
0