- Mô tả
- ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC: Hấp thu qua da.
ĐẶC TÍNH DƯỢC LƯC HỌC: Nhiều tác động kích thích dây chuyền được chỉ định rõ trong tác dụng giảm đau. Thuốc kháng viêm dạng Non Steroidal (NSAIDs).
- Công dụng/Chỉ định
- Hỗ trợ giảm đau, hỗ trợ kháng viêm trong các cơn đau liên quan đến: đau vai, đau lưng, đau cơ, mỏi cơ, đau khớp, bầm tím, bong gân, căng cơ, đau đầu, đau răng.
- Liều lượng và cách dùng
- – Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi:
+ Rửa sạch, lau khô vùng da bị đau.
+ Gỡ miếng cao dán ra khỏi tấm phim.
+ Dán vào chỗ bị đau không quá 3 lần trong ngày và không quá 7 ngày.
+ Gỡ miếng cao dán ra khỏi da sau 8 giờ dán.
– Trẻ em dưới 12 tuổi: Hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.
- Lưu ý khi sử dụng
- Chỉ dùng ngoài da.
Không sử dụng:
• trên vùng da tổn thương, vết thương hở
• trên mắt, vùng da quanh mắt, niêm mạc
• dị ứng với một trong các thành phần của sản phẩm.
Không dùng chung với băng dán nóng. Không băng chặt.
Hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng nếu:
• dị ứng với thuốc dùng ngoài da
• đang dùng thuốc khác
• phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú. Ngưng sử dụng và hỏi ý kiến bác sĩ nếu:
• tình trạng xấu đi
• triệu chứng kéo dài hơn 7 ngày hay hết rồi tái phát vài ngày sau đó
• nổi mụn nước hoặc kích ứng da quá mức.
Để xa tầm tay trẻ em. Nếu nuốt phải hãy đến Bác sĩ hay trạm y tế gần nhất. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
TƯƠNG TÁC:
• Với một lượng rất nhỏ hoạt chất được hấp thu vào cơ thể sẽ không làm tăng khả năng tương tác với các thuốc khác.
• Với bệnh nhân đang dùng các thuốc chống đông đường uống (warfarin), việc sử dụng quá mức sẽ làm tăng nguy cơ cháy máu.
• Có tương tác hỗ trợ với các thuốc giảm đau khác
• Không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
- Thành phần
- – Methyl salicylate……….6,29%
– Menthol……………………5,71%
– Camphor………………….1,24%
– Tocopheryl acetate……2.00%
Raw rubber, Polyisobutylene, Hydrogenated rosin glycerol ester, Maleated rosin glycerin ester, Polybutene, Zinc oxide, Hydrated silicon dioxide. Titanium oxide, Starch grafted acrylate 1000. Dibutylhydroxytoluen, Perfume.
- Bảo quản
- Bảo quản dưới 30°C. Tránh ánh sáng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em. Để tránh sử dụng nhầm lẫn, không bỏ thuốc vào bao bì khác để bảo quản.
- Hạn dùng
- 36 tháng kể từ ngày sản xuất.