hộp 10 bao x 10 miếng 6,5cm x 4,2cm
Hỗ trợ giảm đau, hỗ trợ kháng viêm trong các cơn đau liên quan đến: đau vai, đau lưng, đau cơ, mỏi cơ, đau khớp, bầm tím, bong gân, căng cơ, đau đầu, đau răng.
EUE Australi
Việt Nam
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng sản phẩm phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế.
ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC: Hấp thu qua da. ĐẶC TÍNH DƯỢC LƯC HỌC: Nhiều tác động kích thích dây chuyền được chỉ định rõ trong tác dụng giảm đau. Thuốc kháng viêm dạng Non Steroidal (NSAIDs).
Hỗ trợ giảm đau, hỗ trợ kháng viêm trong các cơn đau liên quan đến: đau vai, đau lưng, đau cơ, mỏi cơ, đau khớp, bầm tím, bong gân, căng cơ, đau đầu, đau răng.
– Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: + Rửa sạch, lau khô vùng da bị đau. + Gỡ miếng cao dán ra khỏi tấm phim. + Dán vào chỗ bị đau không quá 3 lần trong ngày và không quá 7 ngày. + Gỡ miếng cao dán ra khỏi da sau 8 giờ dán. – Trẻ em dưới 12 tuổi: Hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.
Chỉ dùng ngoài da. Không sử dụng: • trên vùng da tổn thương, vết thương hở • trên mắt, vùng da quanh mắt, niêm mạc • dị ứng với một trong các thành phần của sản phẩm. Không dùng chung với băng dán nóng. Không băng chặt. Hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng nếu: • dị ứng với thuốc dùng ngoài da • đang dùng thuốc khác • phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú. Ngưng sử dụng và hỏi ý kiến bác sĩ nếu: • tình trạng xấu đi • triệu chứng kéo dài hơn 7 ngày hay hết rồi tái phát vài ngày sau đó • nổi mụn nước hoặc kích ứng da quá mức. Để xa tầm tay trẻ em. Nếu nuốt phải hãy đến Bác sĩ hay trạm y tế gần nhất. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. TƯƠNG TÁC: • Với một lượng rất nhỏ hoạt chất được hấp thu vào cơ thể sẽ không làm tăng khả năng tương tác với các thuốc khác. • Với bệnh nhân đang dùng các thuốc chống đông đường uống (warfarin), việc sử dụng quá mức sẽ làm tăng nguy cơ cháy máu. • Có tương tác hỗ trợ với các thuốc giảm đau khác • Không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
– Methyl salicylate……….6,29% – Menthol……………………5,71% – Camphor………………….1,24% – Tocopheryl acetate……2.00% Raw rubber, Polyisobutylene, Hydrogenated rosin glycerol ester, Maleated rosin glycerin ester, Polybutene, Zinc oxide, Hydrated silicon dioxide. Titanium oxide, Starch grafted acrylate 1000. Dibutylhydroxytoluen, Perfume.
Bảo quản dưới 30°C. Tránh ánh sáng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em. Để tránh sử dụng nhầm lẫn, không bỏ thuốc vào bao bì khác để bảo quản.
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
/5.0