Thông tin sản phẩm
Xem đầy đủ1. Công dụng/Chỉ định:
Phòng và hỗ trợ điều trị sỏi thận, sỏi đường tiết niệu, sỏi bàng quang, sỏi mật, tiểu buốt, tiểu rát, tiểu ra máu.
2. Liều lượng và cách dùng:
Hỗ trợ điều trị: Ngày uống 2-3 lần, mỗi lần 2 viên, uống cách xa bữa ăn 1 giờ.
Dự phòng và ngăn ngừa tái phát.
Ngày uống 2 lần. Mỗi lần 1 viên, duy trì trong 1 tháng Trong thời gian dùng thuốc nên uống nhiều nước từ 2-2,5 lít nước mỗi ngày chia làm nhiều lần uống.
Dự phòng và ngăn ngừa tái phát.
Ngày uống 2 lần. Mỗi lần 1 viên, duy trì trong 1 tháng Trong thời gian dùng thuốc nên uống nhiều nước từ 2-2,5 lít nước mỗi ngày chia làm nhiều lần uống.
3. Chống chỉ định:
Phụ nữ có thai. Trẻ em dưới 15 tuổi. Người tắc mật, ra nhiều mồ hôi, rối loạn tiêu hóa. Người bị tiểu đường, tiểu nhạt, âm hư, hảo khát.
4. Thận trọng:
Không dùng thuốc cho người mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
5. Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai
Phụ nữ đang cho con bú: Chỉ nên dùng thuốc nếu có lợi ích vượt trội so với nguy cơ.
Phụ nữ đang cho con bú: Chỉ nên dùng thuốc nếu có lợi ích vượt trội so với nguy cơ.
6. Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc:
Chưa có bằng chứng về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc
7. Tác dụng không mong muốn:
Thông báo cho Bác sỹ hoặc dược sỹ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.
8. Tương tác thuốc:
Nên uống cách xa các thuốc khác 1-2h
Cần hạn chế các thức ăn có hàm lượng cao Vitamin D, canxi, axit ascorbic và oxalat
Cần hạn chế các thức ăn có hàm lượng cao Vitamin D, canxi, axit ascorbic và oxalat
9. Thành phần:
Cho 1 viên nén bao phim:
Thành phần dược chất:
700mg cao đặc hỗn hợp dược liệu tương đương:
- Kim tiền thảo (Herba Desmodii styracifolii) 3,2g
- Xa tiền tử (Semen Plantaginis) 0,8g
- Bạch mao căn (Rhizoma imperatae cylindricae) 0,8g
- Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 0,8g
- Sinh địa (Radix Rhemanniae glutinosae) 0,8g
- Ý dĩ (Semen Coicis) 0,4g
Thành phần tá dược:
Talc, PVP K30., Tinh bột sắn, Lactose, Magnesi stearat, Hydroxy- propylmethyl cellulose E15, Polyethylen glycol 6000, Titan oxyd, Oxid sắt nâu.
Thành phần dược chất:
700mg cao đặc hỗn hợp dược liệu tương đương:
- Kim tiền thảo (Herba Desmodii styracifolii) 3,2g
- Xa tiền tử (Semen Plantaginis) 0,8g
- Bạch mao căn (Rhizoma imperatae cylindricae) 0,8g
- Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 0,8g
- Sinh địa (Radix Rhemanniae glutinosae) 0,8g
- Ý dĩ (Semen Coicis) 0,4g
Thành phần tá dược:
Talc, PVP K30., Tinh bột sắn, Lactose, Magnesi stearat, Hydroxy- propylmethyl cellulose E15, Polyethylen glycol 6000, Titan oxyd, Oxid sắt nâu.
10. Quá liều:
Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định của thuốc
11. Bảo quản:
Nơi khô,tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C
12. Hạn dùng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
13. Phân loại sản phẩm:
Thuốc trị bệnh đường tiết niệu