Thuốc trị bệnh đường tiết niệu
Không
sinh địa, kim tiền thảo, xa tiền tử, bạch mao căn, ý dĩ
hộp 3 vỉ x 10 viên
Phòng và hỗ trợ điều trị sỏi thận, sỏi đường tiết niệu, sỏi bàng quang, sỏi mật, tiểu buốt, tiểu rát, tiểu ra máu.
Trường Phúc
Việt Nam
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Phòng và hỗ trợ điều trị sỏi thận, sỏi đường tiết niệu, sỏi bàng quang, sỏi mật, tiểu buốt, tiểu rát, tiểu ra máu.
Hỗ trợ điều trị: Ngày uống 2-3 lần, mỗi lần 2 viên, uống cách xa bữa ăn 1 giờ. Dự phòng và ngăn ngừa tái phát. Ngày uống 2 lần. Mỗi lần 1 viên, duy trì trong 1 tháng Trong thời gian dùng thuốc nên uống nhiều nước từ 2-2,5 lít nước mỗi ngày chia làm nhiều lần uống.
Phụ nữ có thai. Trẻ em dưới 15 tuổi. Người tắc mật, ra nhiều mồ hôi, rối loạn tiêu hóa. Người bị tiểu đường, tiểu nhạt, âm hư, hảo khát.
Không dùng thuốc cho người mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai Phụ nữ đang cho con bú: Chỉ nên dùng thuốc nếu có lợi ích vượt trội so với nguy cơ.
Chưa có bằng chứng về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc
Thông báo cho Bác sỹ hoặc dược sỹ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.
Nên uống cách xa các thuốc khác 1-2h Cần hạn chế các thức ăn có hàm lượng cao Vitamin D, canxi, axit ascorbic và oxalat
Cho 1 viên nén bao phim: Thành phần dược chất: 700mg cao đặc hỗn hợp dược liệu tương đương: - Kim tiền thảo (Herba Desmodii styracifolii) 3,2g - Xa tiền tử (Semen Plantaginis) 0,8g - Bạch mao căn (Rhizoma imperatae cylindricae) 0,8g - Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 0,8g - Sinh địa (Radix Rhemanniae glutinosae) 0,8g - Ý dĩ (Semen Coicis) 0,4g Thành phần tá dược: Talc, PVP K30., Tinh bột sắn, Lactose, Magnesi stearat, Hydroxy- propylmethyl cellulose E15, Polyethylen glycol 6000, Titan oxyd, Oxid sắt nâu.
Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định của thuốc
Nơi khô,tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
/5.0