Thông tin sản phẩm
Xem đầy đủ1. Công dụng/Chỉ định:
- Chữa táo bón, đại tiện ra máu hoặc không ra máu
- Trĩ nội, trĩ ngoại độ I, độ II
- Trĩ nội, trĩ ngoại độ I, độ II
2. Liều lượng và cách dùng:
Ngày uống 2 – 3 lần. Người lớn mỗi lần 2 hoàn.
3. Chống chỉ định:
Người cao huyết áp, không ăn thức ăn sống lạnh.
4. Thận trọng:
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
5. Tác dụng không mong muốn:
Chưa ghi nhận được báo cáo về phản ứng có hại của thuốc. Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.
6. Tương tác thuốc:
Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác. Nếu có sử dụng thuốc khác, nên dùng cách nhau ít nhất 2 giờ.
7. Thành phần:
Công thức cho 1 hoàn mềm 5g
Hoàng kỳ (Radix Astragali membranacei) 0,60g
Ngư tinh thảo (Herba Houttuyniae cordatae) 0,60g
Thăng ma (Rhizoma Cimicifugae) 0,60g
Cỏ nhọ nồi (Herba Ecliptae) 0,60g
Đảng sâm (Radix Codonopsis pilosulae) 0,50g
Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 0,50g
Bạch truật (Rhizoma Atractylodis macrocephalae) 0,50g
Sài hồ (Radix Bupleuri) 0,50g
Trần bì (Pericarpium Citri reticulatae perenne) 0,40g
Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 0,20g
Thành phần tá dược: Mật ong (Mel) vừa đủ 5,00g
Hoàng kỳ (Radix Astragali membranacei) 0,60g
Ngư tinh thảo (Herba Houttuyniae cordatae) 0,60g
Thăng ma (Rhizoma Cimicifugae) 0,60g
Cỏ nhọ nồi (Herba Ecliptae) 0,60g
Đảng sâm (Radix Codonopsis pilosulae) 0,50g
Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 0,50g
Bạch truật (Rhizoma Atractylodis macrocephalae) 0,50g
Sài hồ (Radix Bupleuri) 0,50g
Trần bì (Pericarpium Citri reticulatae perenne) 0,40g
Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 0,20g
Thành phần tá dược: Mật ong (Mel) vừa đủ 5,00g
8. Quá liều:
Chưa có báo cáo liên quan đến quá liều của thuốc. Tuy nhiên cần phải sử dụng đúng liều chỉ định
9. Bảo quản:
Nơi thoáng mát, khô ráo, tránh ánh nắng, nhiệt độ < 30ºC.
10. Hạn dùng:
18 tháng kể từ ngày sản xuất
11. Phân loại sản phẩm:
Thuốc bảo vệ mạch máu; trị suy giãn tĩnh mạch, trị trĩ