- Công dụng/Chỉ định
- Thuốc chuyên dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
- Chứa acid béo Omega - 3 bao gồm. EPA và DHA hàm lượng cao:
+ Đáp ứng đủ lượng DHA khuyến nghị cho phụ nữ có thai và cho con bú mỗi ngày (tối thiểu 200mg/ngày)
+ Cần thiết cho sự phát triển não của thai nhi và trẻ, cho các trường hợp thai to và làm giảm nguy cơ sinh non.
+ Cho các trường hợp đa thai và có thai liên tục để đáp ứng nhu cầu omega - 3 tăng cao ở những bà mẹ này.
- Đặc biệt dùng cho giai đoạn trước trong và sau khi mang thai nhằm đáp ứng nhu cầu vitamin và khoáng chất tăng lên của cơ thể người phụ nữ trong giai đoạn này. Cung cấp acid folic, nếu dùng hàng ngày từ 1 tháng trước khi thụ thai và trong suốt thời kỳ mang thai giúp cho việc mang thai được bình thường và khỏe mạnh.
- Liều lượng và cách dùng
- Uống 1 viên mỗi ngày hoặc theo chỉ định của bác sĩ, nên bắt đầu dùng 1 tháng trước khi định có thai.
- Chống chỉ định
- Bệnh nhân dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Bệnh nhân có biểu hiện suy giảm chức năng gan hoặc bệnh về gan: Nicotinamide có thể gây hại cho gan.
- Thận trọng
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Để xa tầm tay trẻ em. Không dùng quá liều chỉ định ngoại trừ có chỉ định của bác sĩ. Nếu bạn đã có con bị dị tật ống thần kinh/ nứt đốt sống, hãy hỏi ý kiến bác sĩ Vitamin chỉ có thể trợ giúp khi chế độ ăn thiếu Vitamin.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
- An toàn khi sử dụng đúng liều khuyến nghị 1 viên mỗi ngày.
- Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
- Chưa thấy có.
- Tác dụng không mong muốn
- Ít thấy, thường là nhẹ ví dụ như buồn nôn, đầy bụng, ợ, rối loạn tiêu hóa, đau nóng vùng thượng vị, cảm giác không ngon miệng, dị ứng ngoài da nhẹ. Thông báo cho bác sĩ nếu có bất kỳ phản ứng phụ nào xảy ra.
- Tương tác thuốc
- Các thuốc kháng giáp: Dùng kết hợp với Iốt có thể dẫn tới giảm hoạt động tuyến giáp, và gây ra bệnh suy giáp.
- Thành phần
- Mỗi viên nang có chứa:
Concentrated Omega-3 Triglycerides-fish 500mg (Tương đương: Docosahexaenoic acid (DHA) 216mg, Eicosapentaenoic acid (EPA) 45mg)
Vitamin B1 (Thiamine nitrate) 5mg
Vitamin B2 (Riboflavine) 5mg
Nicotinamide 5mg
Vitamin B6 (Pyridoxine Hydrochloride) (equiv. pyridoxine4.12mg) 5mg
Calcium Pantothenate 5mg
Vitamin B12 (Cyanocobalamin)10mcg
Vitamin D3 (Cholecalciferol 5.00mcg) 200IU
Vitamin c (Ascorbic Acid) 50mg
Folic acid 500mcg
Natural Vitamin E (d-alpha-Tocopherol 6.71 mg) 10IU
Betacarotene (From Dunaliella salina 3.34mg) 1mg
Calcium 59mg
Phosphorus ( from Calcium Hydrogen Phosphate Anhydrous 200mg) 46.6mg
Magnesium (as Magnesium Oxide-Heavy 49.8mg) 30mg
Iron (as Ferrous Fumarate 75.4mg) 24mg
Zinc (as Zinc Sulfate Monohydrate 22.2mg) 8mg
Iodine (as Potassium Iodine 262mcg) 200mcg
- Dược lý
- Dược động học
- Paracetamol
+ Hấp thu: Paracetamol được hấp thu nhanh chóng và hoàn toàn qua đường tiêu hóa.
+ Phân bố: Paracetamol phân bố hầu hết các mô và dịch của cơ thể. Ở nồng độ điều trị, paracetamol liên kết rất ít với protein huyết tương.
+ Chuyển hóa: Paracetamol được chuyển hóa ở gan và bài tiết qua nước tiểu ở dạng liên hợp glucuronic và sulphat.
+ Thải trừ: Ít hơn 5% paracetamol được bài tiết dưới dạng không đổi. Thời gian bán thải trung bình trong huyết tương khoảng 2,3 giờ.
- Cafein
+ Hấp thu: Caffein được hấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hóa. Nồng độ thuốc tối đa trong huyết tương đạt được sau 1 giờ.
+ Phân bố: Caffein được phân bố rộng khắp cơ thể.
+ Chuyển hóa và thải trừ: Caffein được chuyển hóa gần như hoàn toàn qua gan thông qua quá trình oxy hóa và khử methyl tạo ra một số dẫn xuất xanthin, sau đó bài qua nước tiểu khoảng 65-80% dưới dạng các chất chuyển hóa.
+ Thời gian bán thải trung bình của thuốc trong huyết tương khoảng 3,5 giờ.
- Quá liều
- Chưa thấy có ở liều khuyến nghị
- Bảo quản
- Ở nhiệt độ dưới 25°C ở nơi khô ráo tránh nóng và ánh sáng mặt trời. Tránh ẩm.
- Hạn dùng
- 36 tháng kể từ ngày sản xuất