Thuốc bổ sung acid amin, vitamin Moriamin Forte hộp 100 viên
lcp
A Member of Buymed Group
Giao đến
https://cdn.medigoapp.com/product/b455d63d6f9a4d368b562b8831666f91.jpg
Thumbnail 1
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng

Thuốc bổ sung acid amin, vitamin Moriamin Forte hộp 100 viên

0đ/-
Chọn đơn vị
Hộp 10 vỉ
Vỉ 10 viên
1 viên
Chọn số lượng
pharmacist
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

Thuốc cần kê toa

Không

Hoạt chất

lysin, l-leucin

Dạng bào chế

hộp 100 viên

Công dụng

Duy trì và phục hồi sức khoẻ trong các trường hợp: hoạt động thể lực, lao động nặng, mệt mỏi, làm việc quá sức, sau đợt bệnh nặng, sau phẫu thuật Bồi dưỡng, cung cấp chất đạm và vitamin cho: trẻ em, người lớn tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú, người bệnh có nguy cơ thiếu hụt vitamin và chất đạm

Nước sản xuất

Việt Nam

Hạn dùng

24 tháng kể từ ngày sản xuất

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng sản phẩm phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế.

Công dụng/Chỉ định

Duy trì và phục hồi sức khoẻ trong các trường hợp: hoạt động thể lực, lao động nặng, mệt mỏi, làm việc quá sức, sau đợt bệnh nặng, sau phẫu thuật Bồi dưỡng, cung cấp chất đạm và vitamin cho: trẻ em, người lớn tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú, người bệnh có nguy cơ thiếu hụt vitamin và chất đạm

Liều lượng và cách dùng

Uống 1-2 viên mỗi ngày

Chống chỉ định

- Mẫn cảm với các thành phần của thuốc, đặc biệt với các vitamin A, D, B12, C, PP - Người bệnh thừa vitamin A - Tăng calci máu hoặc nhiễm độc vitamin D - Có tiền sử dị ứng với các cobalamin (vitamin B12 và các chất liên quan) - Chống chỉ định dùng vitamin C liều cao cho người bị thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase (G6PD), người có tiền sử sỏi thận, tăng oxalat niệu và loạn chuyển hoá oxalat (tăng nguy cơ sỏi thận), bị bệnh thalassemia (tăng nguy cơ hấp thu sắt) - Không dùng vitamin PP trong các trường hợp hạ huyết áp nặng, xuất huyết động mạch

Thận trọng

- Phải thận trọng khi dùng các thuốc khác có chứa vitamin A. - Không được dùng acid folic phối hợp với vitamin B12 với liều không đủ để điều trị thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ chưa chẩn đoán được chắc chắn. Các chế phẩm đa vitamin có chứa acid folic có thể nguy hiểm vì che lấp mức độ thiếu thực sự vitamin B12 trong bệnh thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu vitamin B12. Trong thời gian dùng thuốc, nước tiểu đôi khi có thể có màu vàng nhạt, dó thuốc có chứa vitamin B2. - Người bệnh suy gan, suy chức năng thận.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú

Không gây ảnh hưởng gì theo nhu cầu hàng ngày. Phụ nữ mang thai tránh dùng ≥ 10.000IU vitamin A/ngày vì có khả năng gây quái thai.

Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc

Không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng không mong muốn

- Vitamin A: khi dùng vitamin A liều cao kéo dài có thể dẫn đến ngộ độc vitamin A. Các triệu chứng đặc trưng là: mệt mỏi, dễ bị kích thích, chán ăn, sút cân, nôn, rối loạn tiêu hoá, sốt, gan-lách to, rụng tóc, tóc khô giòn, môi nứt nẻ và chảy máu, thiếu máu, nhức đầu, calci huyết cao, phù nề dưới da, đau khớp. Ở trẻ em các triệu chứng ngộ độc mạn tính còn gồm cả tăng áp lực nội sọ, phù gai mắt, ù tai, rối loạn thị giác, sưng đau dọc các xương dài. Khi ngừng dùng vitamin A thì các triệu chứng cũng mất dần nhưng xương có thể ngừng phát triển do các đầu xương dài đã hoá cốt quá sớm. - Vitamin D: Dùng vitamin D với liều không vượt quá nhu cầu sinh lý thường không độc. Tuy nhiên có thể xảy ra cường vitamin D, dẫn đến ngộ độc khi điều trị liều cao hoặc kéo dài khi tăng đáp ứng với liều bình thường của vitamin D. Triệu chứng ban đầu của ngộ độc vitamin D thường gặp: thần kinh yếu, mệt, ngủ gà, đau đầu; chán ăn, khô miệng, vị kim loại, buồn nôn, nôn, chuột rút ở bụng, táo bón, tiêu chảy; ù tai, ngoại ban, giảm trương lực cơ, đau cơ, đau xương và dễ bị kích thích. - Vitamin B12: hiếm gặp, phản ứng ngoài da: mề đay, ngứa. - Vitamin C: tăng oxalat niệu, buồn nôn, nôn, ợ nóng, co cứng cơ bụng, mệt mỏi, nhức đầu, mất ngủ với liều cao hàng ngày. - Vitamin PP: liều nhỏ vitamin PP thường không gây độc, nếu dùng liều cao như liều điều trị pellagra có thể xảy ra một số tác dụng phụ như buồn nôn, đỏ bừng mặt và cổ, ngứa, cảm giác rát bỏng, buốt hoặc đau nhói ở da, những tác dụng phụ này sẽ hết sau khi ngừng thuốc Methionin: buồn nôn, nôn, ngủ gà, dễ bị kích thích. Thiamin: hiếm khi xảy ra hiện tượng quá mẫn (khi tiêm). Pyridoxin: có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng, nếu dùng liều 200 mg/ngày và kéo dài trên 2 tháng. Các acid amin và các vitamin khác tác dụng phụ hiếm khi xảy ra và chỉ có khi sử dụng liều rất cao so với liều sử dụng hoặc chưa có báo cáo tác dụng phụ.

Tương tác thuốc

- Cholestyramin, parafin ngăn cản sự hấp thu vitamin A và D tại ruột. - Sử dụng vitamin C đồng thời với: + Fluphenazin dẫn đến giảm nồng độ fluphenazin huyết tương. + Aspirin làm tăng bài tiết vitamin C và giảm bài tiết aspirin trong nước tiểu. - Sử dụng nicotinamid đồng thời với: + Thuốc chẹn alpha-adrenergic trị tăng huyết áp có thể dẫn tới hạ huyết áp quá mức. + Các thuốc có độc tính với gan có thể làm tăng thêm tác hại cho gan. + Không nên dùng cùng với carbamazepin vì gây tăng nồng độ carbamazepin huyết tương dẫn đến tăng độc tính.

Thành phần

Hoạt chất: Acid amin thiết yếu: L-Leucin 18,3mg, L-Isoleucin 5,9mg, Lysin hydroclorid 25,0mg, L-Phenylalanin 5,0mg, L-Threonin 4,2mg, L-Valin 6,7mg, L-Tryptophan 5,0mg, L-Methionin 18,4mg, Acid 5-Hydroxyanthranilic Hydroclorid 0,2mg. Vitamin: Vitamin A 2000IU; Vitamin D2 200IU; Vitamin B1 nitrat 5,0mg; Vitamin B2 3,0mg; Nicotinamid 20,0mg; Vitamin B6 2,5mg; Acid folic 0,2mg; Calci pantothenat 5,0mg; Vitamin B12 1,0µg; Vitamin C 20,0mg; Vitamin E 1,0mg. Tá dược: Tinh bột khoai tây, lactose, cellulose tinh thể, calci carboxymethylcellulose, nhôm silicat, methyl cellulose, titan oxyd, hydroxypropylcellulose, polyethylen glycol 6000, chocolate, tartrazin, erythrosin.

Quá liều

Chưa có báo cáo

Bảo quản

Nơi khô mát (dưới 30°C) và tránh ánh sáng.

Hạn dùng

24 tháng kể từ ngày sản xuất

Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem

Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay