- Công dụng/Chỉ định
- Thuốc Thập toàn đại bổ được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
Bồi bổ khí huyết, cơ thể suy nhược, thiếu máu, kém ăn và phụ nữ mới sinh.
Dùng cho người có sắc mặt xanh xao, hơi thở ngắn, đánh trống ngực, chóng mặt, dễ ra mồ hôi, sức yếu, mệt mỏi, tay chân lạnh, kinh nguyệt ra nhiều.
- Liều lượng và cách dùng
- Cách dùng
Uống thuốc vào buổi sáng sớm và buổi tối trước khi đi ngủ.
Liều dùng
Người lớn: 8 - 10 viên/lần (hoặc 1 gói 10 viên) x 2 lần/ngày.
Trẻ em: Dùng theo hướng dẫn của bác sĩ.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
- Chống chỉ định
- Thuốc Thập toàn đại bổ chống chỉ định trong các trường hợp sau:
Phụ nữ có thai.
Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Thận trọng
- Tạm ngưng dùng thuốc khi bị cảm mạo.
Không ăn thức ăn cay nóng khi đang dùng thuốc.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
- Thời kỳ mang thai
Không chỉ định thuốc cho phụ nữ có thai.
Thời kỳ cho con bú
Chưa có báo cáo.
- Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
- Chưa có báo cáo.
- Tác dụng không mong muốn
- Khi sử dụng thuốc Thập toàn đại bổ, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Thường gặp, ADR > 1/100
Chưa có báo cáo.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Chưa có báo cáo.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
- Tương tác thuốc
- Chưa tìm thấy thông tin về tương tác thuốc
- Thành phần
- Cho 1 viên hoàn cứng:
Hoạt chất: Bạch thược (Radix Paeoniae lactiflorae) 50mg, Phục linh (Poria) 50mg, Bạch truật (Rhizoma Atractylodis macrocephalae) 50mg, Quế nhục (Cortex Cinnamomi) 12,5mg, Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 25mg, Thục địa (Radix Rehmanniae glutinosae praeparata) 75mg, Đảng sâm (Radix Codonopsis pilosulae) 50mg, Xuyên khung (Rhizoma Ligustici wallichii) 25mg, Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 75mg, Hoàng kỳ (Radix Astragali membranacei) 50mg.
Tá dược: đường trắng, kali sorbat, natri benzoat, bột talc, oxyd sắt đen, parafin rắn vừa đủ 1 viên.
- Dược lý
- Dược lực học
Chưa có báo cáo.
Dược động học
Chưa có báo cáo.
- Quá liều
- Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
- Bảo quản
- Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C.
- Hạn dùng
- 36 tháng kể từ ngày sản xuất.