lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc chống co thắt Sparenil 60 hộp 3 vỉ x 10 viên

Thuốc chống co thắt Sparenil 60 hộp 3 vỉ x 10 viên

Danh mục:Thuốc hỗ trợ tiêu hóa
Thuốc cần kê toa:
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
Chọn địa chỉ giao thuốc để xem nhà thuốc gần nhất
Giao đến
icon pharmacy premium

Đánh giá
-/-
Khoảng cách
-
Phản hồi chat
-
Xem sản phẩmNhận tư vấn

Medigo Cam Kết

Giao hàng nhanh chóng
Nhà thuốc uy tín
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Sparenil 60

Mỗi viên nén chứa:
Thành phần dược chất: Alverin citrat: 60mg
Thành phần tá dược: Tinh bột bắp, Lactose monohydrat, Acid stearic, Povidon, Crospovidon, Magnesi stearat, Colloidal anhydrous silica.

2. Công dụng của Sparenil 60

- Đau do co thắt cơ trơn ờ đường tiêu hóa như hội chứng ruột kích thích, bệnh đau túi thừa của ruột kết, đau do co thắt đường mật, cơn đau quặn thận.
- Thống kinh nguyên phát.

3. Liều lượng và cách dùng của Sparenil 60

Liều dùng:
- Người lớn (kể cả người cao tuổi) và trẻ em từ 12 tuổi trờ lên: mỗi lần 1 - 2 viên, ngày 1 -3 lần.
- Trẻ em dưới 12 tuổi không nên dùng.
Cách dùng:
Dùng đường uống, uống trước hoặc sau khi ăn.
Một số lưu ý đặc biệt về xử lý thuốc trước và sau khi sử dụng thuốc
Không có yêu cầu đặc biệt về xử lý thuốc sau khi sử dụng.

4. Chống chỉ định khi dùng Sparenil 60

- Mẫn cảm với alverin citrat hay bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Tắc ruột hoặc liệt ruột.
- Tắc ruột do phân.
- Mất trương lực đại tràng.

5. Thận trọng khi dùng Sparenil 60

- Tránh dùng trong trường hợp đau bụng chưa rỗ nguyên nhân.
- Bệnh nhân cần được lưu ý phải đến khám bác sĩ nếu xuất hiện các triệu chứng mới hoặc các triệu chứng còn dai dẳng, xấu hơn, không cải thiện sau 2 ngày điều trị.
- Thuốc Sparenil 60 có chứa tá dược lactose monohydrat. Do đó, bệnh nhân có vấn đề về di truyền không dung nạp galactose hiếm gặp, thiếu men Lapp lactase hoặc kém hấp thu glucose-galactose không nên dùng thuốc này.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai:
Mặc dù alverin citrat không gây quái thai nhưng không nên dùng thuốc trong thời kỳ mang thai vì bằng chứng về độ an toàn trong các nghiên cứu lâm sàng còn giới hạn.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ cho con bú:
Không nên dùng thuốc trong thời kỳ cho con bú vì bằng chứng về độ an toàn còn giới hạn.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc có thể gây chóng mặt, nhức đầu nên cần thận trọng.

8. Tác dụng không mong muốn

- Tiêu hóa: buồn nôn.
- Gan-mật: vàng da do viêm gan.
- Thần kinh trung ương: đau đầu, chóng mặt.
- Da: ngứa, phát ban.
- Toàn thân: phản ứng dị ứng, sốc phản vệ.
Hướng dẫn cách xử trí ADR:
Các ADR thường nhẹ, không cần phải xử trí. Nếu thấy ngứa, phát ban, vàng da, cần ngừng thuốc; theo dõi phản ứng phản vệ tuy rất hiếm xảy ra.

9. Tương tác với các thuốc khác

Chưa thấy có tương tác với bất cứ thuốc nào.

10. Dược lý

- Alverin citrat có tác dụng trực tiếp đặc hiệu chống co thắt cơ trơn ở đường tiêu hóa và tử cung, nhưng không ảnh hưởng đến tim, mạch máu và cơ khí quản ở liều điều trị.
- Tác dụng của alverin citrat trên đường tiêu hóa được xác định do 3 cơ chế: chẹn kênh calci, làm giảm tính nhạy cảm của ruột, ức chế thụ thể serotonin 5HT1A.

11. Quá liều và xử trí quá liều

- Hạ huyết áp.
- Nhiễm độc giống atropin: giãn đồng tử, nhịp tim nhanh, thở nhanh, sốt cao, hệ thần kinh trung ương bị kích thích (bồn chồn, lú lẫn, hưng phấn, các phản ứng rối loạn tâm thần và tâm lý, hoang tưởng, mê sảng, đôi khi co giật), buồn nôn, nôn. Trường hợp ngộ độc nặng, thần kinh trung ương bị ức chế, hôn mê, suy tuần hoàn, suy hô hấp có thể tử vong.
Cách xử trí: như khi ngộ độc atropin: nếu do uống quá liều thì phải rửa dạ dày, nên cho uống than hoạt tính trước khi rửa dạ dày và cần có biện pháp hỗ trợ, điều trị hạ huyết áp.

12. Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C. Nơi khô mát, tránh ánh sáng.

Xem đầy đủ
MUA HÀNG