- Công dụng/Chỉ định
- Điều trị triệu chứng các trường hợp đau do co thắt cơ trơn đường tiêu hoá, niệu và sinh dục (đau bụng kinh, sau sinh).
- Liều lượng và cách dùng
- Liều trung bình ở người lớn: 3 - 9 viên/ngày. Không dùng cho trẻ em dưới 12 tuổi.
Trong mọi trường hợp tuân theo chỉ dẫn của bác sĩ.
- Chống chỉ định
- Phụ nữ cho con bú không nên dùng.
- Thận trọng
- Trong trường hợp nghi ngờ, nên hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.
Không để thuốc trong tầm tay trẻ em.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
- Trong trường hợp có thai và cho con bú, phải luôn luôn hỏi ý kiến bác sĩ trước khi bắt đầu điều trị. Spasmavérine không được khuyến cáo sử dụng đối với phụ nữ cho con bú.
- Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
- Không áp dụng.
- Tác dụng không mong muốn
- Như mọi hoạt chất, thuốc này có thể gây ở một số người vài tác dụng phụ khó chịu.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
- Tương tác thuốc
- Để tránh tương tác thuốc xảy ra với các thuốc khác, phải báo với bác sĩ hoặc dược sĩ biết những thuốc bạn đang dùng.
- Thành phần
- Hoạt chất: Alverine 40mg (dưới dạng Alverine citrate).
Tá dược: lactose, tinh bột mì, tinh bột khoai tây, acid alginic, silic khan thể keo, magnesi stearate vừa đủ 1 viên nén.
- Dược lý
- Spasmavérine là thuốc chống co thắt cơ trơn loại papaverin, tác dụng trực tiếp lên sợi cơ trơn. Do không có tác dụng kiểu Atropine, Spasmavérine có thể sử dụng trong trường hợp tăng nhãn áp hoặc phì đại tuyến tiền liệt.
- Quá liều
- Có thể gây ra hạ huyết áp và các triệu chứng nhiễm độc như Atropine. Xử trí như khi ngộ độc Atropine và biện pháp hỗ trợ điều trị hạ huyết áp.
- Bảo quản
- Bảo quản dưới 30°C, tránh ánh sáng.
- Hạn dùng
- 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Không dùng quá thời hạn được ghi trên bao bì.