- Công dụng/Chỉ định
- Chống đau do co thắt cơ trơn ở đường tiêu hóa như hội chứng ruột kích thích, bệnh đau túi thừa của ruột kết, đau do co thắt đường mật, cơn đau quặn thận. Thống kinh nguyên phát.
- Liều lượng và cách dùng
- Ðau không rõ nguyên nhân.
Người bị huyết áp thấp.
Cấm dùng cho trẻ em.
Người bị tắc ruột, liệt ruột.
- Chống chỉ định
- Dùng cho người lớn: uống thuốc với một ít nước, 1-3 viên/lần, 3 lần/ngày.
Dùng thuốc lúc đau hoặc trước khi ăn.
Cấm dùng cho trẻ em dưới 12 tuổi.
- Thận trọng
- Phải đến khám bác sĩ nếu xuất hiện các triệu chứng mới hoặc các triệu chứng không được cải thiện sau 2 tuần điều trị.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
- Không nên sử dụng thuốc đối với phụ nữ đang nuôi con và cho con bú.
- Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
- Thận trọng khi sử dụng cho người phải lái xe hay vận hành máy móc về khả năng bị đau đầu, chóng mặt khi dùng thuốc.
- Tác dụng không mong muốn
- Buồn nôn, đau đầu, chóng mặt, ngứa, phát ban, phản ứng dị ứng (kể cả phản vệ).
- Tương tác thuốc
- Không nên phối hợp với phloroglucinol với các thuốc giảm đau mạnh như morphine và các dẫn xuất do thuốc này có tác dụng co thắt.
- Thành phần
- Alverin citrat 40mg
Lactose, Tinh bột sắn, Polyvidon, Bột talc, Magnesi stearat vđ 1 viên
- Quá liều
- Triệu chứng: Hạ huyết áp và triệu chứng nhiễm độc giống atropin.
Xử trí: Như khi ngộ độc atropin và biện pháp hỗ trợ điều trị huyết áp.
- Bảo quản
- Nơi khô, nhiệt độ từ 15 °C đến 30 °C, tránh ánh sáng.
- Hạn dùng
- 30 tháng kể từ ngày sản xuất.