lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc chống co thắt TIRAM 100mg hộp 100 viên

Thuốc chống co thắt TIRAM 100mg hộp 100 viên

Danh mục:Thuốc trị đầy hơi, khó tiêu, buồn nôn
Thuốc cần kê toa:
Hoạt chất:Tiropramid
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Thương hiệu:Shinpoong Daewoo
Số đăng ký:VD-25015-16
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
Chọn địa chỉ giao thuốc để xem nhà thuốc gần nhất
Giao đến
icon pharmacy premium

Đánh giá
-/-
Khoảng cách
-
Phản hồi chat
-
Xem sản phẩmNhận tư vấn

Medigo Cam Kết

Giao hàng nhanh chóng
Nhà thuốc uy tín
Dược sĩ tư vấn miễn phí
Dược sĩDược sĩ Ngô Ngọc Cẩm Tú
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Dược sĩ Ngô Ngọc Cẩm Tú
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của TIRAM 100mg

Mỗi viên chứa:
- Hoạt chất: Tiropramid HCl 100 mg
- Tá dược: Cellulose vi tinh thể PH 101, natri starch glycolat, povidon (K=30), acid silicic khan nhẹ, magnesi stearat, hypromellose 2910, polyethylen glycol 6000, titan dioxyd, talc, sáp carnauba

2. Công dụng của TIRAM 100mg

- Co thắt dạ dày ruột, hội chứng ruột kích thích.
- Cơn đau quặn mật và các trường hợp co thắt đường mật như sỏi túi mật, viêm túi mật, viêm đường mật.
- Cơn đau quặn thận và các trường hợp co thắt đường niệu-sinh dục như sỏi thận, sỏi niệu quản, viêm bể thận, viêm bàng quang.
- Co thắt tử cung như đau bụng kinh, dọa sẩy thai, cơn co cứng tử cung.

3. Liều lượng và cách dùng của TIRAM 100mg

- Liều thông thường ở người lớn là 100 mg X 2 - 3 lần/ngày, uống cùng hoặc không cùng với thức ăn.
- Liều lượng có thể thay đổi theo tuổi và triệu chứng.

4. Chống chỉ định khi dùng TIRAM 100mg

- Quá mẫn với tiropramid hay với bất kỳ thành phần nào cùa thuốc.
- Kết dính dạ dày ruột, phình đại tràng.
- Suy tuần hoàn.
- Suy gan nặng.

5. Thận trọng khi dùng TIRAM 100mg

Tiropramid không gây ức chế đối giao cảm nhưng nên thận trọng khi dùng thuốc ở người bệnh bị tăng nhãn áp hoặc phì đại tuyến tiền liệt.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

- Tính an toàn của thuốc trong thai kỳ chưa được xác định. Chỉ nên dùng thuốc cho phụ nữ có thai khi thật cần thiết.
- Chưa biết tiropramid và các chất chuyển hoá có bài tiết vào sữa mẹ hay không. Người mẹ không nên cho con bú khi đang dùng thuốc.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Không ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc

8. Tác dụng không mong muốn

- Khô miệng, buồn nôn, nôn, táo bón có thể xảy ra.
- Các triệu chứng dị ứng như ngứa, ban đỏ v.v. có thể xảy ra. Nếu xảy ra những triệu chứng trên thì nên ngưng thuốc.
Thông báo cho bác sĩ các tác dụng phụ gặp phải khi dùng thuốc.

9. Tương tác với các thuốc khác

Thận trọng khi dùng tiropramid liều cao ở những người bệnh đang dùng thuốc điều trị cao huyết áp vì có thể làm tăng tác dụng hạ huyết áp.

10. Dược lý

- Tiropramid là một dẫn xuất của tyrosin, có tác dụng chống co thắt trên cơ trơn ở dạ dày — ruột, cơ trơn đường mật và đường tiết niệu. Thuốc có tác động ưu thế trên sự co thắt bệnh lý hơn những co thắt sinh lý.
- Tốc động làm giãn cơ trơn cùa tiropramid phát sinh từ sự tăng nồng độ AMP vòng (cAMP) trong tế bào cơ trơn, có thể là do ức chế sự thoái biến cAMP. Tác dụng này làm tăng gắn kết các ion calci vào lưới nội cơ tương, làm giảm nồng độ calci nội bào, ngăn chặn sự tương tác của chúng với các protein gây co thắt trong tế bào cơ trơn. Tiropramid ức chế phosphodiesterase ở nồng độ cao gấp mười lần nồng độ gây ra sự giãn cơ, tăng cAMP và tăng gắn kết ion calci vào lưới nội cơ tương.
- Tiropramid không tác động lên thần kinh trung ương và cũng không gây các tác dụng ức chế đối giao cảm. Thuốc cũng ít độc tính hơn papaverine (LD50).

11. Quá liều và xử trí quá liều

Chưa có dữ liệu nào về quá liều tiropramid. Không có thuốc giải độc đặc hiệu nào khi dùng thuốc quá liều. Các biện pháp xử trí chủ yếu là điều trị triệu chứng và hỗ trợ.

12. Bảo quản

Trong bao bì kín, ở nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.

Xem đầy đủ
MUA HÀNG