Thuốc chống dị ứng Ebastine Normon 10mg hộp 20 viên
lcp
A Member of Buymed Group
Giao đến
https://cdn.medigoapp.com/product/c8a8d0f10e84454b844cef3b9a4f986c.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/9f2418ba445041b989e22aa4c0e87922.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/68a7b3dd924d483994543c3a966e9462.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/82b4194cbea242ea9d0cd20a3724a950.jpg
Thumbnail 1
Thumbnail 2
Thumbnail 3
Thumbnail 4
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng

Thuốc chống dị ứng Ebastine Normon 10mg hộp 20 viên

Sản phẩm cần tư vấn từ dược sĩ
Lưu ý:

Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.

pharmacist
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

Danh mục

Thuốc chống dị ứng

Thuốc cần kê toa

Hoạt chất

ebastine

Dạng bào chế

hộp 20 viên

Công dụng

Thuốc được dùng trong các trường hợp: - Điều trị các triệu chứng dị ứng như viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc dị ứng theo mùa hoặc quanh năm (chảy nước mũi, ngứa mũi, ngứa mắt, khóc, hắt hơi...). - Nổi mề đay vô căn. - Viêm da dị ứng.

Thương hiệu

Laboractorios Normon

Nước sản xuất

Tây Ban Nha

Hạn dùng

24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng sản phẩm phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế.

Công dụng/Chỉ định

Thuốc được dùng trong các trường hợp: - Điều trị các triệu chứng dị ứng như viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc dị ứng theo mùa hoặc quanh năm (chảy nước mũi, ngứa mũi, ngứa mắt, khóc, hắt hơi...). - Nổi mề đay vô căn. - Viêm da dị ứng.

Liều lượng và cách dùng

* Liều lượng - Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên 10mg/ lần/ngày. Trong trường hợp các triệu chứng nặng có thể dùng một ngày 2 viên 10 mg chia 2 lần. - Bệnh nhân suy gan: Liều dùng mỗi ngày không được vượt quá 10 mg/ngày Không dùng cho bệnh nhân dưới 12 tuổi. * Cách sử dụng: Dùng đường uống. Nên uống vào buổi sáng. Không dùng tay ướt để lấy thuốc uống.

Chống chỉ định

Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Bệnh nhân suy gan nặng.

Thận trọng

Các trường hợp thận trọng khi dùng thuốc: - Bệnh nhân dưới 12 tuổi. - Bệnh nhân có kết quả kiểm tra điện tâm đồ bất thường, khoảng QT kéo dài. - Bệnh nhân đang sử dụng ketoconazol và các kháng sinh nhóm macrolid.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú

Sử dụng ở phụ nữ có thai: Nghiên cứu trên động vật không chỉ ra tác hại của ebastin với thai nhi. Tuy nhiên, không có nghiên cứu ở phụ nữ mang thai; và nghiên cứu sinh sản ở động vật không phải luôn tiên đoán đúng phản ứng của con người. Vì thế, ebastin không nên sử dụng trong thời kỳ mang thai, trừ trường hợp thật cần thiết. Sử dụng ở phụ nữ cho con bú: Ebastin chưa được khẳng định là có bài tiết vào trong sữa mẹ hay không, do đó không nên sử dụng trong giai đoạn cho con bú.

Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc có thể gây một số tác dụng phụ như nhức đầu, buồn ngủ, do đó cần thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng không mong muốn

Thường gặp (ADR > 1/100) - Toàn thân: Đau đầu, buồn ngủ, khô miệng. Ít gặp (ADR < 1/100) - Hô hấp: Chảy máu cam, viêm mũi, viêm xoang. - Tiêu hóa: Đau bụng, buôn nôn, khó khăn về tiêu hóa. - Tâm thần: Khó ngủ.

Tương tác thuốc

Dùng chung ebastin với các thuốc kháng histamin có thể làm tăng tác dụng kháng histamin. Khi dùng chung với các thuốc ketoconazol hoặc các kháng sinh nhóm macrolid, làm tăng khoảng QT. Ebastin ảnh hưởng đến các xét nghiệm chẩn đoán về dị ứng da, do đó không nên xét nghiệm sau 5 - 7 ngày ngừng dùng thuốc.

Thành phần

Mỗi viên nén chứa: Ebastin 10 mg Tá dược: Cellulose vi tinh thể, natri starch glycolat, hyprolose, macrogol 6000, silica colloidal khan, glyceryl monostearat, hương tutti-frutti, natri saccarin, magnesi stearat, manitol.

Dược lý

Nhóm dược lý: Thuốc kháng histamin. Mã ATC: R06AX22 Ebastin là thuốc kháng histamin mạnh, có tác dụng chọn lọc và lâu dài trên thụ thể H1.

Quá liều

Thuốc tương đối an toàn, trong một số nghiên cứu đã được tiến hành với liều 50 mg đến 90 mg (Gấp 5 - 9 lần so với liều khuyến cáo điều trị) vẫn được dung nạp tốt mà không ảnh hưởng đến các thông số quan trọng, tuy nhiên việc sử dụng tăng liều chỉ được quyết định bởi các bác sĩ chuyên khoa, kinh nghiệm. Nếu có bất kỳ dấu hiệu ngộ độc thuốc do quá liều, phải tiến hành rửa dạ dày và áp dụng các biện pháp điều trị triệu chứng phù hợp.

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, nơi khô ráo, tránh ẩm, ánh sáng trực tiếp.

Hạn dùng

24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem

Medigo cam kết

Giao thuốc nhanh

Giao thuốc nhanh

Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy

Đáng tin cậy

Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình

Tư vấn nhiệt tình

Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7

Phục vụ 24/7

Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay