Thông tin sản phẩm
Xem đầy đủ1. Công dụng/Chỉ định:
- Điều trị các triệu chứng viêm mũi dị ứng: Sổ mũi, hắt hơi, viêm họng (ngứa và đỏ cổ họng).
- Dị ứng da, nổi mày đay.
- Dị ứng da, nổi mày đay.
2. Liều lượng và cách dùng:
- Uống theo chỉ dẫn của thầy thuốc hoặc theo liều sau:
+ Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Mỗi lần uống 1 viên x 1 lần/ngày.
+ Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Mỗi lần uống 1 viên x 1 lần/ngày.
3. Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
4. Thận trọng:
- Thận trọng khi dùng cho người suy thận, người cao tuổi (trên 65 tuổi).
- Thận trọng khi dùng cho người đã có nguy cơ về tim mạch hoặc đã có khoảng Q-T kéo dài từ trước.
- Thận trọng khi dùng cho trẻ em dưới 6 tuổi vì độ an toàn và tính hiệu quả chưa được xác định.
- Cần ngừng dùng fexofenadin ít nhất 24 - 48 giờ trước khi tiến hành các thử nghiệm kháng nguyên tiêm trong da.
- Thận trọng khi dùng cho người đã có nguy cơ về tim mạch hoặc đã có khoảng Q-T kéo dài từ trước.
- Thận trọng khi dùng cho trẻ em dưới 6 tuổi vì độ an toàn và tính hiệu quả chưa được xác định.
- Cần ngừng dùng fexofenadin ít nhất 24 - 48 giờ trước khi tiến hành các thử nghiệm kháng nguyên tiêm trong da.
5. Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
- Chỉ dùng cho phụ nữ có thai và phụ nữ cho bon bú khi thật cần thiết.
6. Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc:
Thận trọng khi dùng cho người lái xe, vận hành máy móc vì có khả năng gây buồn ngủ.
7. Tác dụng không mong muốn:
- Thường gặp:
+ Thần kinh: Buồn ngủ, mệt mỏi, đau đầu, mất ngủ, chóng mặt.
+ Tiêu hóa: Buồn nôn, khó tiêu.
+ Khác: Nhiễm virus (cảm cúm), đau bụng kinh, nhiễm khuẩn hô hấp trên, ngứa họng, ho, sốt, viêm tai giữa, viêm xoang, đau lưng.
- Ít gặp:
+ Thần kinh: Sợ hãi, rối loạn giấc ngủ, ác mộng.
+ Tiêu hóa: Khô miệng, đau bụng.
- Hiếm gặp:
+ Da: Ban, mày đay, ngứa.
+ Phản ứng quá mẫn: Phù mạch, tức ngực, khó thở, đỏ bừng, choáng phản vệ.
+ Thần kinh: Buồn ngủ, mệt mỏi, đau đầu, mất ngủ, chóng mặt.
+ Tiêu hóa: Buồn nôn, khó tiêu.
+ Khác: Nhiễm virus (cảm cúm), đau bụng kinh, nhiễm khuẩn hô hấp trên, ngứa họng, ho, sốt, viêm tai giữa, viêm xoang, đau lưng.
- Ít gặp:
+ Thần kinh: Sợ hãi, rối loạn giấc ngủ, ác mộng.
+ Tiêu hóa: Khô miệng, đau bụng.
- Hiếm gặp:
+ Da: Ban, mày đay, ngứa.
+ Phản ứng quá mẫn: Phù mạch, tức ngực, khó thở, đỏ bừng, choáng phản vệ.
8. Tương tác thuốc:
- Erythromycin và Ketoconazol làm tăng nồng độ của Fexofenadin trong máu.
- Các antacid (chứa nhôm hydroxyd hoặc Magnesi hydroxyd) làm giảm sự hấp thu của Fexofenadin, nên dùng các thuốc này cách nhau ít nhất 2 giờ.
- Các antacid (chứa nhôm hydroxyd hoặc Magnesi hydroxyd) làm giảm sự hấp thu của Fexofenadin, nên dùng các thuốc này cách nhau ít nhất 2 giờ.
9. Thành phần:
- Hoạt chất: Fexofenadin hydrochlorid 120mg.
- Tá dược: Avicel 102, starch 1500, lactose khan, DST, aerosil, magnesi stearat, HPMC, PEG 6000, titan oxyd, talc, màu vàng oxyd sắt, màu đỏ oxyd sắt vừa đủ 1 viên.
- Tá dược: Avicel 102, starch 1500, lactose khan, DST, aerosil, magnesi stearat, HPMC, PEG 6000, titan oxyd, talc, màu vàng oxyd sắt, màu đỏ oxyd sắt vừa đủ 1 viên.
10. Dược lý:
- Fexofenadine có tác dụng kháng histamin chọn lọc trên thụ thể H1. Không có tác dụng kháng cholinergic hay adrenergic.
11. Quá liều:
- Triệu chứng: Thông tin còn hạn chế nhưng có đã có báo cáo: buồn ngủ, chóng mặt, khô miệng.
- Không có thuốc giải độc đặc hiệu, cần điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
- Không có thuốc giải độc đặc hiệu, cần điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
12. Bảo quản:
Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
13. Hạn dùng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
14. Phân loại sản phẩm:
Thuốc chống dị ứng