lcp
A Member of Buymed Group
Giao đến
https://cdn.medigoapp.com/product/b692d499d9c24198a1a821c80a751c80.jpg
Thumbnail 1
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng

Thuốc chống dị ứng Hamistyl (vỉ PVC) hộp 1 vỉ x 10 viên

0đ/-
Chọn đơn vị
Hộp 1 vỉ
Vỉ 10 viên
1 viên
Chọn số lượng
pharmacist
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

Danh mục

Thuốc chống dị ứng

Thuốc cần kê toa

Không

Hoạt chất

loratadin

Dạng bào chế

hộp 1 vỉ x 10 viên

Công dụng

Viêm mũi dị ứng. Viêm kết mạc dị ứng. Ngứa và mày đay liên quan tới histamin.

Thương hiệu

Hataphar

Nước sản xuất

Việt Nam

Hạn dùng

36 tháng tính từ ngày sản xuất.

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng sản phẩm phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế.

Công dụng/Chỉ định

Viêm mũi dị ứng. Viêm kết mạc dị ứng. Ngứa và mày đay liên quan tới histamin.

Liều lượng và cách dùng

Cách dùng thuốc Thuốc dùng qua đường uống Liều dùng thuốc Hamistyl Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống 1 viên/lần x 1 lần/ngày. Trẻ em dưới 12 tuổi: dùng dạng siro, không dùng dạng viên. Người bị suy gan hoặc suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút), dùng liều ban đầu là 1 viên nén 10 mg loratadin hoặc 10 ml (1 mg/ml) siro loratadin, cứ 2 ngày một lần.

Chống chỉ định

Bệnh nhân quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Thận trọng

Suy gan. Khi dùng Loratadin có nguy cơ gây khô miệng, đặc biệt ở người cao tuổi, và tăng nguy cơ sâu răng. Do đó cần phải vệ sinh răng miệng sạch sẽ trước khi uống thuốc.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú

Thời kì mang thai: Chưa có những nghiên cứu đầy đủ và kiểm tra tốt về sử dụng loratadin trong thai kỳ. Do đó chỉ dùng loratadin trong thai kỳ khi cần thiết, với liều thấp và trong thời gian ngắn. Thời kì cho con bú: Loratadin và chất chuyển hóa descarboethoxyloratadin tiết vào sữa mẹ. Nếu cần sử dụng loratadin ở người cho con bú, chỉ dùng loratadin với liều thấp và trong thời gian ngắn.

Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc dùng được khi lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng không mong muốn

Không thường xuyên: một số phản ứng phụ ở đường tiêu hóa như đau đầu, khô miệng, chóng mặt, buồn nôn, táo bón. Trong rất ít trường hợp, có thể thấy nổi ban da.

Tương tác thuốc

Loratadin: điều trị đồng thời Loratadin với Cimetidin, ketoconazol, erythromycin đều làm tăng nồng độ Loratadin trong huyết tương nhưng không có biểu hiện lâm sàng vì Loratadin có chỉ số điều trị rộng.

Thành phần

Loratadin 10mg Tá dược vđ 1 viên (Lactose, tinh bột sắn, tinh bột mì, gelatin, pregelatinized starch, magnesi stearat, crospovidon, nước tinh khiết)

Dược lý

Thông tin về dược lực học của thuốc đang được cập nhật.

Quá liều

- Triệu chứng: Buồn ngủ, nhịp tìm nhanh, nhức đầu. - Điều trị: Thường là điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Trong trường hợp ngộ độc cấp có thế gây nôn, rửa địch dạ dày, dùng than hoạt để ngăn hấp thu.

Bảo quản

Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.

Hạn dùng

36 tháng tính từ ngày sản xuất.

Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem

Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay