Thuốc chống dị ứng Pyme CZ10 hộp 10 vỉ x 10 viên
lcp
A Member of Buymed Group
Giao đến
https://cdn.medigoapp.com/product/d366032211ac454da6233b8cbcf9e9fc.jpg
Thumbnail 1
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng

Thuốc chống dị ứng Pyme CZ10 hộp 10 vỉ x 10 viên

0đ/-
Chọn đơn vị
Hộp 10 vỉ
Vỉ 10 viên
1 viên
Chọn số lượng
pharmacist
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

Danh mục

Thuốc chống dị ứng

Thuốc cần kê toa

Không

Hoạt chất

cetirizine

Dạng bào chế

hộp 10 vỉ x 10 viên

Công dụng

Điều trị triệu chứng các biểu hiện dị ứng: Viêm mũi dị ứng, sổ mũi theo mùa và không theo mùa. Các bệnh ngoài da gây ngứa do d ứng. Bệnh mày đay mạn tính. Viêm kết mạc dị ứng.

Thương hiệu

Pymepharco

Nước sản xuất

Việt Nam

Hạn dùng

24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng sản phẩm phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế.

Công dụng/Chỉ định

Điều trị triệu chứng các biểu hiện dị ứng: Viêm mũi dị ứng, sổ mũi theo mùa và không theo mùa. Các bệnh ngoài da gây ngứa do d ứng. Bệnh mày đay mạn tính. Viêm kết mạc dị ứng.

Liều lượng và cách dùng

Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi: 10 mg/lần/ngày. Trẻ em 2 - 5 tuổi: 5mg/lần/ngày. Trẻ em từ 6 tháng đến 2 tuổi: 2.5mg/lần/ngày. Có thể uống cùng hoặc không cùng với thức ăn.

Chống chỉ định

Bệnh nhân bị mẫn cảm với các thành phần của thuốc hoặc với hydroxyzin.

Thận trọng

Tránh dùng cetirizin chung với rượu hoặc các thuốc ức chế thần kinh trung ương khác vì có thể làm giảm tỉnh táo. Giảm liều ở người cao tuổi. Điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan và suy thận. Độ thanh thải cetirizin giảm nhẹ khi dùng chung với theophylin.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú

Không nên dùng thuốc khi có thai. Phụ nữ cho con bú không nên dùng vì cetirizin bài tiết qua sữa.

Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc

Ở một số người sử dụng cetirizin có hiện tượng ngủ gà, do vậy nên thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng không mong muốn

Thường gặp: Ngủ gà (tỉ lệ gây nên phụ thuộc liều dùng), mệt mỏi, khô miệng, chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn. Ít gặp: Chán ăn hoặc thèm ăn, bí tiểu, dỏ bừng, tăng tiết nước bọt. Hiếm gặp: Thiếu máu tan máu, hạ huyết áp, choáng phản vệ, viêm gan, ứ mật, viêm cầu thận. Thông báo cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc

Độ thanh thải cetirizin giảm nhẹ khi dùng chung với theophyllin

Thành phần

Hoạt chất: Cetirizin 2HCl 10mg Tá dược: Polyethylen glycol 400, gelatin BL200, sorbitol, hydroxyzin, glycerin, methyl paraben, propyl paraben, nước tinh khiết.

Dược lý

Cetirizin là thuốc kháng histamin mạnh có tác dụng chống dị ứng, nhưng không gây buồn ngủ ở liều dược lý. Cetirizin có tác dụng đối kháng chọn lọc ở thụ thể H1 nhưng hầu như không có tác dụng đến các thụ thể khác, do vậy hầu như không có tác dụng đối kháng acetylcholin và serotonin. Cetirizin ức chế giai đoạn sớm của phản ứng dị ứng qua trung gian histamin và cũng làm giảm sự di dời của các tế bào viêm và giảm giải phóng các chất trung gian ở giai đoạn muộn của phản ứng dị ứng.

Quá liều

Nghiên cứu hen suyễn mạn tính, motelukasst được dùng với liều lên đến 200mg/ ngày đối với bệnh nhân người lớn trong 22 tuần và nghiên cứu ngắn hạn, liều lên đến 900mg/ ngày đối với bệnh nhân sửu dụng gần 1 tuần mà không có nhữung tác động không mong muốn trên lâm sàng quan trọng. Cũng có nhưunxg bác cáo về ngộ độc sau khi đưa thuốc ra thị trường và trong các nghiên cứu lâm sàng với montelukast. Các báo cáo này bao gồm cả ở trẻ em và người lớn với liều cao nhất lên tới 1000 mg (xấp xỉ 61 mg/ kg cho trẻ 42 tháng). Những kết quả trong phòng thí nghiệm và trong lâm sàng phù hợp với tổng quan về độ an toàn ở người lớn và các bệnh nh. Trong phần lớn các báo cáo về quá liều, không gặp các phản ứng có hại. Triệu chứng: những phản ứng hay gặp nhất cũng tương tự nhưu dữ liệu về thuộc tính an toàn của montelukast bao gồm đau bụng, buồn ngủ, khát, đau đầu, nôn và tăng kích động Cách xử trí: không có thông tin đặc biệt về điều trị quá liều montelukast. Chưa rõ montelukast có thể thẩm tách được qua màng bụng hay lọc máu

Bảo quản

Nơi khô, mát (dưới 30°C). Tránh ánh sáng.

Hạn dùng

24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem

Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay