lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc cốm kích thích tiêu hóa Dibencozid Stada hộp 10 gói x 1.5g

Thuốc cốm kích thích tiêu hóa Dibencozid Stada hộp 10 gói x 1.5g

Danh mục:Vitamin B, vitamin C
Thuốc cần kê toa:Không
Hoạt chất:Dibencozid
Dạng bào chế:Cốm
Công dụng:

Hỗ trợ điều trị trong các trường hợp trẻ chán ăn, suy dinh dưỡng, nhiễm khuẩn tái lại, rối loạn tiêu hoá sau phẫu thuật,...

Thương hiệu:Stellapharm
Số đăng ký:VD-3252-07
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:24 tháng kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Chọn địa chỉ giao thuốc để xem nhà thuốc gần nhất
Giao đến
icon pharmacy premium

Đánh giá
-/-
Khoảng cách
-
Phản hồi chat
-
Xem sản phẩmNhận tư vấn

Medigo Cam Kết

Giao hàng nhanh chóng
Nhà thuốc uy tín
Dược sĩ tư vấn miễn phí
Dược sĩDược sĩ Ngô Ngọc Cẩm Tú
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Dược sĩ Ngô Ngọc Cẩm Tú
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Dibencozid Stada

Mỗi gói 1,5 g cốm chứa Dibencozid 2,0 mg
Tá dược vừa đủ 1 gói (Lactose, monohydrat, povidon K30, đường aspartam, màu đỏ ponceau 4R, mùi dâu bột)

2. Công dụng của Dibencozid Stada

Thuốc Dibencozid dùng để điều trị hỗ trợ trong các trường hợp trẻ nhỏ chán ăn, suy dinh dưỡng và chậm lớn, nhiễm khuẩn tái phát, rối loạn tiêu hóa sau khi phẫu thuật, thời kỳ dưỡng bệnh sau khi ốm nặng, suy nhược ở người lớn và người cao tuổi.

3. Liều lượng và cách dùng của Dibencozid Stada

Dibencozid STADA được sử dụng bằng đường uống. Hòa tan cốm trong nước.
Người lớn và trẻ em: 3 - 6 gói/ngày, chia 3 lần.

4. Chống chỉ định khi dùng Dibencozid Stada

- Mẫn cảm với các thành phần của thuốc;
- Có tiền sử dị ứng với các Cobalamin (Vitamin B12 và các chất liên quan);
- U ác tính: Do Vitamin B12 Có liên quan đến sự phát triển của các mô có tốc độ sinh trưởng cao, nên có nguy cơ thúc đẩy sự tiến triển của các khối u này;
- Bệnh nhân có cơ địa dị ứng (hen suyễn, Eczema);

5. Thận trọng khi dùng Dibencozid Stada

Không có

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Dibencozid được sử dụng an toàn cho phụ nữ có thai.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa biết

8. Tác dụng không mong muốn

- Da: Ngứa, nổi mày đay, Eczema, ban đỏ da, phù, sốc phản vệ, phù Quincke, nổi mụn;
- Tiết niệu: Nước tiểu đổi màu;

9. Tương tác với các thuốc khác

- Sự hấp thu Vitamin B12 qua đường tiêu hóa có thể bị giảm do Neomycin, Acid Aminosalicylic, các thuốc kháng Histamin H và Colchicin.
- Nồng độ Vitamin B12 trong huyết thanh có thể giảm khi dùng chung với các thuốc tránh thai đường uống.

10. Dược lý

- Adenosylcobalamin (Dibencozid) và Methylcobalamin là các dạng chủ yếu của Vitamin B12 trong cơ thể người và là những chất chuyển hóa có hoạt tính cần thiết cho hoạt động của các Enzym phụ thuộc Vitamin B12. Dibencozid là dạng chủ yếu trong mô tế bào, nơi hoạt chất này được dự trữ trong ty lạp thể.
- Ở người, Dibencozid cần thiết cho Enzym Methylmalony-CoA mutase được dùng trong phản ứng đồng phân hóa dị hóa Methylsalonyl-CoA thành succinyl-CoA (dùng để tổng hợp Porphyrin) và là một chất trung gian trong quá trình phân hủy Valin, Isoleucin, Threonin, Methionin, Thymin, acid béo mạch lẻ và Cholesterol. Thiếu dạng Coenzym này của Vitamin B12 dẫn đến tăng lượng Methylmalony-CoA và Glycin.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Chưa có trường hợp quá liều nào được báo cáo.

12. Bảo quản

Trong bao bì kín, nơi khô. Nhiệt độ không quá 30°C.

Xem đầy đủ
THÊM VÀO GIỎ
MUA NGAY