Thông tin sản phẩm
Xem đầy đủ1. Công dụng/Chỉ định: 2. Liều lượng và cách dùng: 3. Chống chỉ định: 4. Thận trọng: 5. Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: 6. Tác dụng không mong muốn: 7. Thành phần: 8. Dược lý: 9. Bảo quản: 10. Hạn dùng: 11. Phân loại sản phẩm:
Thuốc này được dùng trong các trường hợp:
- Viêm đại tràng co thắt.
- Viêm đại tràng mãn tính.
- Đau bụng, đầy hơi, ăn uống khó tiêu, kiết lỵ, ỉa chảy.
- Viêm đại tràng co thắt.
- Viêm đại tràng mãn tính.
- Đau bụng, đầy hơi, ăn uống khó tiêu, kiết lỵ, ỉa chảy.
Ngày 2-3 lần, uống sau bữa ăn.
- Trẻ em: 1 viên/ lần.
- Người lớn: 2 viên/ lần.
- Trẻ em: 1 viên/ lần.
- Người lớn: 2 viên/ lần.
Không dùng Đại tràng khang cho những bệnh nhân sau:
- Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Phụ nữ có thai và cho con bú.
- Người thê nhiệt.
- Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Phụ nữ có thai và cho con bú.
- Người thê nhiệt.
Để giảm thời gian điều trị, ngoài uống thuốc người bệnh cần:
- Giữ vệ sinh ăn uống, nên ăn điều độ và cân đối khẩu phần ăn.
- Không ăn thức ăn ôi thiu và thức ăn bảo quản lạnh quá lâu.
- Giữ tinh thần ôn định, không lo lắng quá nhiều đến bệnh.
- Giữ vệ sinh ăn uống, nên ăn điều độ và cân đối khẩu phần ăn.
- Không ăn thức ăn ôi thiu và thức ăn bảo quản lạnh quá lâu.
- Giữ tinh thần ôn định, không lo lắng quá nhiều đến bệnh.
Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Chưa có báo cáo.
Mỗi viên nang chứa 0,4g cao khô tương đương với 1,99g dược liệu:
Bạch truật (Rhizoma Atractylodis macrocephalae) 0,350g
Bạch linh (Poria) 0,235g
Nhục đậu khấu (Semen Ä4yristicae) 0,235g
Trần bì (Pericarpium Citri reticulatae perenne) 0,235g
Mộc hương (Radix Saussureae lappae) 0,115g
Đảng sâm (Radix Codonopsis pilosulae) 0,115g
Mạch nha (Fructus Hordei germinatus) 0,115g
Sơn trà (Fructus Mali) 0,115g
Hoài sơn (Tuber Dioscoreae persimilis) 0,115g
Sa nhân (Fructus Amomi) 0,115g `
Thần khúc (Massa medicatafermentata) 0,115g
Cam thao (Radix Glycyrrhizae) 0,070g 1%
Hoàng liên (Rhizoma Coptidis) 0,060g ;
Tá dược vừa đủ 1 viên (Amidon, aerosil, calci carbonat, PEG 6000, tween 80, talc, magnesi stearat, kali sorbat)
Bạch truật (Rhizoma Atractylodis macrocephalae) 0,350g
Bạch linh (Poria) 0,235g
Nhục đậu khấu (Semen Ä4yristicae) 0,235g
Trần bì (Pericarpium Citri reticulatae perenne) 0,235g
Mộc hương (Radix Saussureae lappae) 0,115g
Đảng sâm (Radix Codonopsis pilosulae) 0,115g
Mạch nha (Fructus Hordei germinatus) 0,115g
Sơn trà (Fructus Mali) 0,115g
Hoài sơn (Tuber Dioscoreae persimilis) 0,115g
Sa nhân (Fructus Amomi) 0,115g `
Thần khúc (Massa medicatafermentata) 0,115g
Cam thao (Radix Glycyrrhizae) 0,070g 1%
Hoàng liên (Rhizoma Coptidis) 0,060g ;
Tá dược vừa đủ 1 viên (Amidon, aerosil, calci carbonat, PEG 6000, tween 80, talc, magnesi stearat, kali sorbat)
- Kiện tỳ vị: Cải thiện chức năng hấp thu và chuyển hoá thức ăn, loại bỏ cảm giác khó chịu, miệng đắng, ăn không ngon, ăn không tiêu, ợ hơi, ợ chua, buồn nôn.
- Tiêu thực tích, tán ứ: Làm thông suốt đường tiêu hoá, loại bỏ triệu chứng đau bụng lâm râm, hoặc đau ngắt quãng từng cơn, bụng trướng.
- Chống viêm, chống khuẩn: Loại bỏ nguyên nhân sơ phát gây viêm đại tràng.
- Tiêu thực tích, tán ứ: Làm thông suốt đường tiêu hoá, loại bỏ triệu chứng đau bụng lâm râm, hoặc đau ngắt quãng từng cơn, bụng trướng.
- Chống viêm, chống khuẩn: Loại bỏ nguyên nhân sơ phát gây viêm đại tràng.
Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Thuốc tác dụng trên đường tiêu hóa