Thông tin sản phẩm
Xem đầy đủ1. Công dụng/Chỉ định:
Điều trị triệu chứng các cơn chóng mặt
2. Liều lượng và cách dùng:
Người lớn: 1.5 - 2g/ngày (3 - 4 viên/ngày), chia làm 2 lần, sáng và tối.
Thời gian điều trị thay đổi theo diễn tiến lâm sàng 9 từ 10 ngày đến 5 - 6 tuần); lúc bắt đầu điều trị hoặc nếu điều trị không đat hiệu quả có thể tăng lên 3g và ngay cả 4g/ngày ( 6 - 8 viên/ngày).
Cách dùng: Dùng theo đường uống
Thời gian điều trị thay đổi theo diễn tiến lâm sàng 9 từ 10 ngày đến 5 - 6 tuần); lúc bắt đầu điều trị hoặc nếu điều trị không đat hiệu quả có thể tăng lên 3g và ngay cả 4g/ngày ( 6 - 8 viên/ngày).
Cách dùng: Dùng theo đường uống
3. Chống chỉ định:
Quá mẫn với acetylleucin hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc
4. Thận trọng:
Không có dữ liệu
5. Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Dựa vào những dữ liệu có sẵn, cẩn thận không nên dùng acetylleucin khi mang thai dù ở giai đoạn nào. Không có dữ liệu có sẵn, không nên sử dung acetylleucin khi cho con bú
6. Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc:
Không có dữ liệu
7. Tác dụng không mong muốn:
Rất hiếm gặp: Nổi ban (có thể kèm theo ngứa), nổi mề đay
8. Tương tác thuốc:
Không có dữ liệu
9. Thành phần:
Mỗi viên nén chứa:
N-acetyl-dl-leucin 500mg
Tá dược vừa đủ 1 viên
N-acetyl-dl-leucin 500mg
Tá dược vừa đủ 1 viên
10. Dược lý:
Acetylleucin thuộc nhóm dược lý: chống chóng mặt
Mã ATC: N07CA04
Thuốc chống chóng mặt chưa rõ cơ chế
Mã ATC: N07CA04
Thuốc chống chóng mặt chưa rõ cơ chế
11. Quá liều:
Không có dữ liệu
12. Bảo quản:
Nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C
13. Hạn dùng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
14. Phân loại sản phẩm:
Thuốc trị chóng mặt, rối loạn tiền đình