Thuốc điều trị ho Pharcoter hộp 10 vỉ x 10 viên
lcp
A Member of Buymed Group
Giao đến
https://cdn.medigoapp.com/product/1_53_2eb17d711a.jpg
Thumbnail 1
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng

Thuốc điều trị ho Pharcoter hộp 10 vỉ x 10 viên

Sản phẩm cần tư vấn từ dược sĩ
Lưu ý:

Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.

pharmacist
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

Thuốc cần kê toa

Dạng bào chế

hộp 10 vỉ x 10 viên

Công dụng

Thuốc Pharcoter được sử dụng trong các trường hợp ho do nhiễm trùng đường hô hấp dưới cấp và mãn tính, cảm cúm, ho khan không có đờm.

Nước sản xuất

Việt Nam

Hạn dùng

Xem trên bao bì của sản phẩm

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng sản phẩm phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế.

Công dụng/Chỉ định

Thuốc Pharcoter được sử dụng trong các trường hợp ho do nhiễm trùng đường hô hấp dưới cấp và mãn tính, cảm cúm, ho khan không có đờm.

Liều lượng và cách dùng

Người trưởng thành: 1 – 2 viên/lần ngày uống 3 lần Trẻ > 5 tuổi: 1 viên/lần ngày uống 2 lần

Chống chỉ định

Không phù hợp với trẻ < 5 tuổi Thai phụ và phụ nữ cho con bú Người bị ho hen và gặp vấn đề về hô hấp Nhạy cảm với các thành phần thuốc Pharcoter Trẻ có tiền sử co giật hoặc động kinh do sốt cao Sau phẫu thuật cắt amidan và/hoặc nạo V.A. cho trẻ em dưới 18 tuổi

Thận trọng

Lái xe/vận hành máy móc: Nguy cơ buồn ngủ. Tăng áp lực nội sọ, suy giảm chức năng gan/thận, nghiện thuốc. Tránh dùng cho ho mủ, cần khạc đờm. Sử dụng liều thấp nhất hiệu quả, trong thời gian ngắn nhất. Thận trọng cho trẻ em có vấn đề hô hấp hoặc dưới 12 tuổi (thiếu dữ liệu).

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú

Chống chỉ định dùng Pharcoter cho mẹ bầu và mẹ cho con bú.

Tác dụng không mong muốn

Da: ít gặp: Ngứa, mày đay Mắt: Hiếm gặp: Rối loạn thị giác Thần kinh: Thường gặp: Đau đầu, chóng mặt, khát nước, Hiếm gặp: Co giật Tiết niệu: Thường gặp: Bí tiểu, tiểu ít Tiêu hóa: Thường gặp: Táo bón, buồn nôn, nôn, Ít gặp: Đau dạ dày Tim mạch: Thường gặp: Mạch nhanh, mạch chậm, hồi hộp, Ít gặp: Co thất ống mật Toàn thân: Thường gặp: Yếu mệt, Hiếm gặp: Suy tuần hoàn

Tương tác thuốc

Thuốc làm khô dịch tiết: Tránh kết hợp do có thể gây khô miệng, táo bón Thuốc chống trầm cảm tác dụng thần kinh trung ương: Tăng nguy cơ tác dụng phụ Thuốc chống ho khác: Không kết hợp Rượu: Tránh dùng đồng thời Quinidin: Giảm hoặc mất tác dụng giảm ho Cyclosporin: Làm giảm chuyển hóa Aspirin và Paracetamol: Tăng tác dụng giảm đau

Thành phần

Codeine 10 mg Terpine 100 mg Tá dược vừa đủ

Quá liều

Triệu chứng: Thở yếu Mơ hồ, mất tỉnh táo, hôn mê hoàn toàn Cơ bắp yếu ớt, thiếu sức lực Da lạnh và ẩm Thỉnh thoảng: Nhịp tim chậm, huyết áp thấp Nặng: Không thể thở, tim ngừng đập, Xử trí: Phục hồi hô hấp: Cung cấp oxy và duy trì chức năng hô hấp Tiêm Naxolon qua đường tĩnh mạch (trong trường hợp nặng).

Bảo quản

Xem trên bao bì của săn phẩm.

Hạn dùng

Xem trên bao bì của sản phẩm

Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem

Medigo cam kết

Giao thuốc nhanh

Giao thuốc nhanh

Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy

Đáng tin cậy

Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình

Tư vấn nhiệt tình

Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7

Phục vụ 24/7

Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay