lcp
https://cdn.medigoapp.com/product/f08fad3f1b844ca684a0274ce8d4d5ef.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/4563eb1d511749888425ef9760ba7c47.webp
https://cdn.medigoapp.com/product/78d2869a99384688b00bb038b0677304.webp
https://cdn.medigoapp.com/product/baf2aa73198546d9853c14b1465961de.webp
Thumbnail 1
Thumbnail 2
Thumbnail 3
Thumbnail 4
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng
Thuốc điều trị rối loạn mạch máu, rối loạn tuần hoàn máu não Vicetin 10mg hộp 3 vỉ x 10 viên
0đ/-
Chọn đơn vị
Hộp 3 vỉ
Vỉ 10 viên
1 viên
Chọn số lượng
pharmacist
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
Thuốc cần kê toa
Không
Dạng bào chế
hộp 3 vỉ x 10 viên
Công dụng
Điều trị các dạng khác nhau của rối loạn tuần hoàn máu não: Tình trạng sau đột quy, sa sút trí tuệ có nguyên nhân mạch, vữa xơ động mạch não, bệnh não sau chấn thương và do tăng huyết áp, thoái hóa hệ sống nền. Thuốc làm giảm các triệu chứng tâm thần kinh do rối loạn tuần hoàn não. Điều trị rối loạn mao mạch mãn tính của võng mạc và mach mạc. Điều trị bệnh giảm thính lực kiểu tiếp nhận, bệnh Ménière, ù tai.
Thương hiệu
Sopharma
Nước sản xuất
Bulgaria
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Công dụng/Chỉ định
Điều trị các dạng khác nhau của rối loạn tuần hoàn máu não: Tình trạng sau đột quy, sa sút trí tuệ có nguyên nhân mạch, vữa xơ động mạch não, bệnh não sau chấn thương và do tăng huyết áp, thoái hóa hệ sống nền. Thuốc làm giảm các triệu chứng tâm thần kinh do rối loạn tuần hoàn não. Điều trị rối loạn mao mạch mãn tính của võng mạc và mach mạc. Điều trị bệnh giảm thính lực kiểu tiếp nhận, bệnh Ménière, ù tai.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng Uống thuốc sau bữa ăn. Liều dùng Uống 1 viên/lần x 3 lần/ngày. Liều tối đa 3 viên /ngày. Đối với bệnh nhân suy thận, suy gan: Không cần điều chỉnh liều.
Chống chỉ định
Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em.
Thận trọng
Cần thận trọng khi sử dụng trên bệnh nhân dùng thuốc giảm huyết áp, cũng như bệnh nhân có huyết áp thấp hoặc tụt huyết áp tư thế và bệnh nhân có tổn thương gan. Sản phẩm có chứa lactose, không nên dùng cho những người có bệnh sử di truyền không dung nạp galactose, thiếu hụt men lapp lactose hoặc kém hấp thu glucose-galactose.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Thời kỳ mang thai: Không sử dụng thuốc này trong thời kỳ mang thai. Thời kỳ cho con bú: Không sử dụng thuốc này trong thời kỳ đang cho con bú.
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Vinpocetin có thể gây nhức đầu, chóng mặt, buồn ngủ vì vậy thận trọng dùng cho người vận hành máy móc, lái tàu xe, người làm việc trên cao và các trường hợp khác.
Tác dụng không mong muốn
Vinpocetin có thể gây ra các tác dụng không mong muốn sau: Đôi khi xảy ra: Buồn nôn, khô miệng, bất ổn vùng bụng, cảm giác nóng, hạ huyết áp, nhức đầu, choáng váng, chóng mặt, buồn ngủ, tâm trạng phấn khích. Hiếm khi xảy ra: Giảm lượng tiểu cầu, xuất hiện tiền phòng, nhịp tim bất thường (nhanh hoặc chậm, khoảng QT kéo dài), đánh trống ngực, khó tiêu, đau bụng, táo bón, tiêu chảy, nôn, suy nhược, hạ glucose huyết, tăng urea huyết, chán ăn, loạn vị giác, tăng các hoạt động tâm thần vận động, rối loạn giấc ngủ, mất ngủ, kích động, bồn chồn, ngứa, tăng tiết mồ hôi, nổi mày đay, phát ban, tăng huyết áp, cơn bừng đỏ.
Tương tác thuốc
Khi dùng Vinpocetin với những thuốc chẹn beta như cloranolol và pindolol, với clopamid, glibenclamid, digoxin, acenocoumarol hoặc hydrochlorothiazid, không gặp tương tác thuốc. Trong một số hiếm trường hợp, có xảy ra cộng hưởng hạ huyết áp ở mức nhẹ khi dùng kết hợp vinpocetin với alphamethyl-dopa, vì vậy cần kiểm tra huyết áp thường xuyên khi dùng kết hợp loại thuốc này. Mặc dù các dữ liệu lâm sàng không cho thấy có tương tác nhưng cũng cần thận trọng khi dùng kết hợp vinpocetin với các thuốc tác động trên thần kinh trung ương, thuốc chống đông máu, thuốc trị loạn nhịp tim.
Thành phần
Dược chất: Vinpocetin 10mg. Tá dược: Colloidal anhydrous silica, talc,…
Dược lý
Nhóm dược lý: N/A Mã ATC: N06BX18 Vinpocetin là một chất có cơ chế tác động phức hợp. Thuốc có tác động thuận lợi trên chuyển hóa ở não và lưu lượng máu não, cũng như lên các đặc tính lưu biến của máu. Vinpocetin bảo vệ tế bào thần kinh: Thuốc điều hòa các tác động có hại của các phản ứng tế bào gây bởi các acid amin kích thích. Thuốc ức chế kênh Na+ và Ca2+ phụ thuộc hiệu điện thế cũng như các thụ thể NMDA và AMPA. Thuốc làm tăng tác động bảo vệ thần kinh của adenosine. Vinpocetin kích thích chuyển hóa não: Vinpocetin giúp mô não tăng nhu nhận và tiêu thụ glucose và oxy ở mô não; tăng sức chịu đựng với tình trạng thiếu oxy của tế bào não; tăng chuyển vận glucose - nguồn năng lượng duy nhất của não bộ - qua hàng rào máu não; hướng sự chuyển hóa glucose đến chu trình hiếu khí thuận lợi hơn về mặt năng lượng; ức chế chọn lọc enzyme cGMP-phosphodiesterase (PDE) phụ thuộc Cacalmodulin; gia tăng mức cAMP và cGMP ở não. Thuốc làm tăng nồng độ ATP và tỉ lệ ATP/AMP; tăng lưu chuyển norepinephrin và serotonin của não; kích thích hệ noradrenegic hướng lên; thuốc có tác dụng chống oxy hóa. Kết quả của tất cả những tác động trên đây giúp vinpocetin có tác dụng bảo vệ não. Vinpocetin cải thiện đáng kể vi tuần hoàn não: Thuốc ức chế kết tập tiểu cầu; giảm sự tăng độ nhớt máu bệnh lý; tăng khả năng biến dạng của hồng cầu và ức chế thu nhận adenosin của hồng cầu; tăng vận chuyển oxy vào mô não bằng cách giảm ái lực oxy với hồng cầu. Vinpocetin làm tăng tuần hoàn não một cách chọn lọc: Thuốc làm tăng cung lượng tim, phần bơm lên não; giảm sức kháng mạch não mà không ảnh hưởng đến các thông số của tuần hoàn toàn thân (huyết áp, cung lượng tim, nhịp tim, tổng sức kháng ngoại biên); không gây ra tác dụng chiếm đoạt máu. Thêm nữa, trong thời gian điều trị thuốc còn làm tăng cung cấp máu cho vùng não tổn thương (nhưng chưa hoại tử) được tưới máu ít (nghịch đảo tác dụng chiếm đoạt máu).
Quá liều
Triệu chứng quá liều: Hiện chưa có báo cáo về dùng quá liều vinpocetin. Xử trí quá liều: Hiện chưa có báo cáo về dùng quá liều vinpocetin.
Bảo quản
Bảo quản trong bao bì kín, dưới 30°C. Tránh ánh sáng
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem
Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay
A Member of Buymed Group
© 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019
Địa chỉ:
Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM
Hotline: 1800 2247
Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà