lcp
Xin chào! 👋 Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn.
Đăng nhập/Đăng ký
Giao đến
  • Thuốc

    • Mắt, tai mũi họng

    • Tiêu hóa, gan mật

    • Giảm đau, hạ sốt

    • Khác

    • Xương khớp, gout

    • Thuốc bổ, vitamin và khoáng chất

    • Tim mạch, tiểu đường

    • Da liễu, dị ứng

    • Chống bệnh truyền nhiễm

    • Thần kinh, não bộ

    • Tiết niệu, sinh dục

    • Chế phẩm dùng trong phẫu thuật

    • Nội tiết tố

    • Ung thư, ung bướu

  • Thực phẩm chức năng

    • Dinh dưỡng

    • Vitamin và khoáng chất

    • Thảo dược và thực phẩm tự nhiên

    • Hỗ trợ điều trị

    • Hỗ trợ tiêu hóa

    • Tăng cường chức năng

    • Hỗ trợ làm đẹp

    • Hỗ trợ sức khỏe tim mạch

    • Sinh lý - Nội tiết

  • Thiết bị y tế

    • Gel bôi các loại

    • Dụng cụ sơ cứu

    • Dụng cụ vệ sinh tai, mũi, họng

    • Dụng cụ kiểm tra sức khỏe

    • Dụng cụ y tế

    • Miếng dán các loại

    • Khẩu trang

  • Chăm sóc cá nhân

    • Chăm sóc phụ nữ

    • Chăm sóc trẻ em

    • Chăm sóc răng miệng

    • Lăn xịt khử mùi

    • Đồ chăm sóc khác

    • Vệ sinh cá nhân

    • Khăn giấy

    • Nhà cửa, đời sống

  • Sức khỏe sinh sản

    • Hỗ trợ tình dục

    • Kế hoạch hóa gia đình

  • Chăm sóc sắc đẹp

    • Chăm sóc tóc

    • Chăm sóc da

    • Điều trị da mặt

    • Chăm sóc cơ thể

    • Dụng cụ làm đẹp

    • Trang điểm

  • Góc sống khỏe

    • Bài viết Medigo

    • Tính chỉ số BMI

    • Công cụ tính ngày dự sinh

    • Công cụ tính ngày rụng trứng

    • Tra cứu bệnh

    • Hoạt chất

  • Nhà thuốc

    • Bác sĩ online

      • BS khám bệnh, tư vấn online

      • Đội ngũ bác sĩ

    Sản phẩm

    Danh mục bài viết

    Bài viết

    OPT
    Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

    Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

    MỞ NGAY
    Thuốc
    Thần kinh, não bộ
    Thuốc tuần hoàn máu não, cải thiện trí nhớ
    Thuốc điều trị suy giảm thần kinh, đau nửa đầu Cinatropyl hộp 10 vỉ x 10 viên
    Thuốc điều trị suy giảm thần kinh, đau nửa đầu Cinatropyl hộp 10 vỉ x 10 viên
    Thuốc điều trị suy giảm thần kinh, đau nửa đầu Cinatropyl hộp 10 vỉ x 10 viên
    Thuốc điều trị suy giảm thần kinh, đau nửa đầu Cinatropyl hộp 10 vỉ x 10 viên

    Thuốc điều trị suy giảm thần kinh, đau nửa đầu Cinatropyl hộp 10 vỉ x 10 viên

    Đã bán: -
    Danh mục:Thuốc tuần hoàn máu não, cải thiện trí nhớ
    Thuốc cần kê toa:Có
    Thương hiệu:Armephaco
    Nước sản xuất:Việt Nam
    Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất.
    Chọn số lượng
    -+
    MUA HÀNG
    Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
    icon pharmacy premium

    Đánh giá
    Phản hồi chat
    -
    Vận chuyển từ
    -
    Xem sản phẩmTư vấn
    Dược sĩDược sĩ Nguyên Đan
    Đã duyệt nội dung
    Dược sĩ
    Dược sĩ Nguyên Đan
    Đã duyệt nội dung

    Thông tin sản phẩm

    1. Thành phần của Cinatropyl

    Mỗi viên nang cứng gồm các thành phần:
    Thành phần chính: Piracetam (400 mg), Cinanizin (25 mg).
    Tá dược: Lactose Monohydrate, Talc, Magnesi Stearate.

    2. Công dụng của Cinatropyl

    Suy mạch não mạn tính và tiềm tàng do xơ vữa động mạch và tăng huyết áp động mạch.
    Đột quỵ và sau đột quỵ do thiếu máu cục bộ ở não bị loạn trương lực mạch máu.
    Nhược não sau chấn thương.
    Bệnh não do hội chứng tâm thần – thực thể với rối loạn trí nhớ và chức năng nhận thức khác hoặc rối loạn cảm xúc, ý muốn.
    Bệnh lý mê đạo: Chóng mặt, ù tai, buồn nôn, rung giật nhãn cầu.
    Hội chứng Ménière. Dự phòng đau yếu về vận động và đau nửa đầu.
    Cải thiện quá trình nhận thức ở trẻ chậm phát triển trí não.

    3. Liều lượng và cách dùng của Cinatropyl

    Cách dùng:
    Dùng đường uống. Thuốc nên được dùng chung với thức ăn (trong hoặc sau bữa ăn).
    Liều lượng:
    Không dùng quá 3 tháng, uống thuốc sau bữa ăn.
    Người lớn: 1- 2 viên x 3 lần/ ngày, trong 1- 3 tháng .
    Trẻ em: 1-2 viên x 1-2 lần/ngày
    Bệnh nhân suy thận nhẹ vừa giảm liều hoặc tăng khoảng cách liều.

    4. Chống chỉ định khi dùng Cinatropyl

    - Quá mẫn cảm với piracetam, dẫn chất khác của pyrolidon và/hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
    - Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
    - Đột quỵ, xuất huyết não.
    - Người bệnh suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin dưới 20 ml/phút).
    - Người bệnh suy gan.
    - Người mắc bệnh Huntington.
    - Loạn chuyển hóa porphyrin.

    5. Thận trọng khi dùng Cinatropyl

    Kết hợp piracetam và cinnarizin:
    Sản phẩm kết hợp nên được dùng thận trọng trong trường hợp suy thận và/hoặc suy gan. Do trong thành phần có cinnarizin, viên kết hợp này có thể tạo ra kết quả dương tính giả trong các xét nghiệm doping thể thao. Cinnarizin có thể gây nhiễu trong các xét nghiệm đo iod phóng xạ.
    Piracetam:
    Vì piracetam được thải qua thận, nửa đời thải trừ của thuốc tăng lên có liên quan trực tiếp với mức độ suy thận và độ thanh thải creatinin. Cần thận trọng khi dùng thuốc cho người bệnh bị suy thận, cần theo dõi chức năng thận ở những đối tượng này và người cao tuổi.
    Khi hệ số thanh thải của creatinin dưới 60 ml/phút hay khi creatinin huyết thanh trên 1,25 mg/100 ml thì cần phải điều chỉnh liều:
    - Hệ số thanh thải creatinin là 60 - 40 ml/phút, creatinin huyết thanh là 1,25 - 1,7 mg/100 ml (nửa đời của piracetam dài hơn gấp đôi): chỉ nên dùng 1/2 liều bình thường.
    - Hệ số thanh thải creatinin là 40 - 20 ml/phút, creatinin huyết thanh là 1,7 - 3,0 mg/100 ml (nửa đời của piracetam là 25 - 42 giờ): dùng 1/4 liều bình thường.
    Cinnarizin:
    Cũng như với những thuốc kháng histamin khác, cinnarizin có thể gây đau vùng thượng vị. Uống thuốc sau bữa ăn có thể làm giảm kích ứng dạ dày.
    Cinnarizin có thể gây ngủ gà, đặc biệt lúc khởi đầu điều trị. Phải tránh những công việc cần sự tỉnh táo (ví dụ: lái xe).
    Phải tránh dùng cinnarizin dài ngày ở người cao tuổi, vì có thể gây tăng hoặc xuất hiện những triệu chứng ngoại tháp, đôi khi kết hợp với cảm giác trầm cảm trong điều trị kéo dài.
    Thành phần thuốc có chứa lactose. Bệnh nhân có vấn đề về di truyền hiếm gặp như không dung nạp galactose, thiếu hụt Lapp lactase hoặc rối loạn hấp thu glucose - galactose không nên dùng thuốc này.
    Tá dược màu ponceau 4R lake trong thành phần thuốc có thể gây phản ứng dị ứng. Cần ngưng sử dụng thuốc khi có phản ứng dị ứng xảy ra.

    6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

    Phụ nữ có thai:
    Piracetam có thể qua nhau thai. Không nên dùng thuốc này cho người mang thai.
    Phụ nữ cho con bú:
    Không nên dùng piracetam cho người cho con bú.

    7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

    Do cinnarizin có tác dụng phụ gây ngủ gà, đặc biệt lúc khởi đầu điều trị nên phải tránh những công việc cần sự tỉnh táo (ví dụ: lái xe, vận hành máy móc).

    8. Tác dụng không mong muốn

    Trường hợp quá mẫn rất hiếm gặp, bao gồm dị ứng với ánh sáng và các phản ứng trên da khác nhau. Phản ứng bất lợi đặc trưng của các thành phần riêng biệt của thuốc cũng có thể xuất hiện.
    Piracetam:
    Thường gặp (ADR > 1/100):
    Toàn thân: Mệt mỏi.
    Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng, trướng bụng.
    Thần kinh: Bồn chồn, dễ bị kích động, nhức đầu, mất ngủ, ngủ gà.
    Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100):
    Toàn thân: Chóng mặt, tăng cân, suy nhược.
    Thần kinh: Run, kích thích tình dục, căng thẳng, tăng vận động, trầm cảm.
    Huyết học: Rối loạn đông máu hoặc xuất huyết nặng.
    Da: Viêm da, ngứa, mày đay.
    Hướng dẫn cách xử trí ADR:
    Có thể giảm nhẹ các tác dụng phụ của thuốc bằng cách giảm liều.
    Cinnarizin:
    Thường gặp (ADR > 1/100):
    Thần kinh trung ương: Ngủ gà.
    Tiêu hóa: Rối loạn tiêu hóa.
    Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100):
    Thần kinh trung ương: Nhức đầu.
    Tiêu hóa: Khô miệng, tăng cân.
    Khác: Ra mồ hôi, phản ứng dị ứng.
    Hiếm gặp (ADR < 1/1000):
    Thần kinh trung ương: Triệu chứng ngoại tháp ở người cao tuổi hoặc khi điều trị dài ngày.
    Tim mạch: Giảm huyết áp (liều cao).
    Hướng dẫn cách xử trí ADR:
    Có thể phòng tình trạng ngủ gà và rối loạn tiêu hóa, thường có tính chất tạm thời, bằng tăng dần liều tới mức tối ưu. Phải ngừng thuốc khi bệnh nặng hơn hoặc xuất hiện những triệu chứng ngoại tháp khi điều trị dài ngày cho người cao tuổi.

    9. Tương tác với các thuốc khác

    Kết hợp piracetam và cinnarizin:
    Khi được sử dụng đồng thời, kết hợp piracetam và cinnarizin có thể làm tăng tác dụng an thần của thuốc ức chế thần kinh trung ương, thuốc chống trầm cảm ba vòng và rượu. Kết hợp piracetam và cinnarizin cũng làm tăng tác động của các thuốc hướng thần kinh và thuốc hạ huyết áp. Hiệu quả của thuốc được tăng cường bởi các thuốc giãn mạch và giảm bởi thuốc chống hạ áp.
    Piracetam:
    Vẫn có thể tiếp tục phương pháp điều trị kinh điển nghiện rượu (các vitamin và thuốc an thần) trong trường hợp người bệnh bị thiếu vitamin hoặc kích động mạnh.
    Đã có một trường hợp có tương tác giữa piracetam và tinh chất tuyến giáp khi dùng đồng thời: lú lẫn, bị kích thích và rối loạn giấc ngủ.
    Ở một người bệnh thời gian prothrombin đã được ổn định bằng warfarin lại tăng lên khi dùng chung với piracetam.
    Cinnarizin:
    Rượu (chất ức chế hệ thần kinh trung ương), thuốc chống trầm cảm ba vòng: Sử dụng đồng thời với cinnarizin có thể làm tăng tác dụng an thần của mỗi thuốc nêu trên hoặc của cinnarizin.

    10. Dược lý

    Piracetam: Piracetam (dẫn xuất vòng của acid gamma amino-butyric, GABA) được coi là một chất có tác dụng hưng trí (cải thiện chuyển hóa của tế bào thần kinh), piracetam tác dụng trực tiếp đến não để làm tăng hoạt động của vùng đoan não (vùng não tham gia vào cơ chế nhận thức, học tập, trí nhớ, sự tỉnh táo và ý thức).
    Cinarizin: Cinarizin là thuốc kháng histamin (H1). Phần lớn những thuốc kháng histamin H1 cũng có tác dụng chống tiết acetylcholin và an thần. Thuốc kháng histamin có thể chặn các thụ thể ở cơ quan tận cùng của tiền đình và ức chế sự hoạt hóa quá trình tiết histamin và acetylcholin để phòng say tàu xe. Cinarizin cũng được dùng trong các rối loạn tiền đình.

    11. Quá liều và xử trí quá liều

    Piracetam không độc ngay cả khi dùng liều rất cao. Không cần thiết phải có những biện pháp đặc biệt khi nhỡ dùng quá liều.
    Cinnarizin: Không có tài liệu nghiên cứu.

    12. Bảo quản

    Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C.

    Xem đầy đủ

    Đánh giá sản phẩm này

    (11 lượt đánh giá)
    1 star2 star3 star4 star5 star

    Trung bình đánh giá

    4.7/5.0

    8
    3
    0
    0
    0
    MUA HÀNG

    Hỗ trợ khách hàng

    • Hotline: 1800 2247
      (Cước gọi miễn phí 24/7)
    • Email: cskh@medigoapp.com
    • Chính sách thanh toán
    • Chính sách xử lý khiếu nại
    • Chính sách vận chuyển và giao nhận
    • Chính sách đổi trả và hoàn tiền
    • Chính sách bảo hành
    • Chính sách bảo mật thông tin
    • Quy trình biên tập nội dung
    • Miễn trừ trách nhiệm nội dung

    Về Medigo

    • Giới thiệu
    • Liên hệ
    • Tính bmi online
    • Công cụ tính ngày dự sinh
    • Công cụ tính ngày rụng trứng

    Hợp tác và liên kết

    • Chính sách đối tác
    • Bán hàng cùng Medigo
    • Danh sách nhà thuốc
    • Danh sách dược sĩ
    • Danh sách bác sĩ

    Danh mục sản phẩm

    • Chăm sóc sắc đẹp
    • Chăm sóc cá nhân
    • Thiết bị y tế
    • Thực phẩm chức năng
    • Sức khoẻ sinh sản
    • Thuốc
    • Hoạt chất và dược liệu
    • Tin tức

    Kết nối với chúng tôi

    Tải ứng dụng trên điện thoại

    Chứng nhận bởi

    © 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019

    Địa chỉ: Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM - Hotline: 1800 2247 - cskh@medigoapp.com - Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà

    Từ khoá tìm kiếm: Nhà thuốc 24/24, Mua thuốc online, Nhà thuốc online, Nhà thuốc 24h,Hiệu thuốc gần đây,Tư vấn bác sĩ online,Bác sĩ nhanh
    Copyright © 2023 Medigo Software

    doctor_popup
    Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
    TÔI ĐÃ HIỂU