lcp
https://cdn.medigoapp.com/product/e52eb14d328644acb8868234cecf824d.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/aaec9f47a31745b58839f821d4eb7f42.webp
https://cdn.medigoapp.com/product/76cdd05ef4d0472bb84b5b1a3c426fbe.png
https://cdn.medigoapp.com/product/7cc703b03b884382a4bb9a56a9b35a96.webp
Thumbnail 1
Thumbnail 2
Thumbnail 3
Thumbnail 4
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng
Thuốc điều trị tình trạng thiếu vitamin E Pms-Vitamin E 400IU Imexpharm hộp 10 vỉ x 10 viên
0đ/-
Chọn đơn vị
Hộp 10 vỉ
Vỉ 10 viên
1 viên
Chọn số lượng
pharmacist
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
Thuốc cần kê toa
Không
Dạng bào chế
hộp 10 vỉ x 10 viên
Công dụng
Thuốc Pms - Vitamin E 400 IU được chỉ định trong các trường hợp sau: Điều trị tình trạng thiếu vitamin E do các tình trạng bệnh lý như xơ nang tuyến tụy, bệnh thiếu betalipoprotein máu, bệnh thiếu máu beta - thalassemia, bệnh tế bào hồng cầu hình liềm.
Thương hiệu
Imexpharm
Nước sản xuất
Việt Nam
Hạn dùng
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Công dụng/Chỉ định
Thuốc Pms - Vitamin E 400 IU được chỉ định trong các trường hợp sau: Điều trị tình trạng thiếu vitamin E do các tình trạng bệnh lý như xơ nang tuyến tụy, bệnh thiếu betalipoprotein máu, bệnh thiếu máu beta - thalassemia, bệnh tế bào hồng cầu hình liềm.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng Dùng đường uống. Nếu bệnh nhân không uống được hoặc hấp thu kém có thể thay thế thuốc uống bằng các chế phẩm thuốc tiêm vitamin E (tiêm bắp). Liều dùng Đơn vị: 01 IU là hoạt tính của 01 mg chế phẩm chuẩn của dl - alpha tocopheryl acetat. Xơ nang tuyến tụy: Uống 100 – 200 IU/ngày. Bệnh thiếu betalipoprotein máu: Uống 50 - 100 IU/kg/ngày. Bệnh thiếu máu beta - thalassemia: Uống 750 IU/ngày. Bệnh tế bào hồng cầu hình liềm: Uống 450 IU/ngày. Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Chống chỉ định
Thuốc Pms - Vitamin E 400 IU chống chỉ định trong các trường hợp sau: Mẫn cảm với thành phần của thuốc.
Thận trọng
Không có lưu ý đặc biệt của vitamin E ở liều điều trị.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Thời kỳ mang thai Thiếu hoặc thừa vitamin E đều không gây biến chứng cho mẹ và thai nhi. Ở người mẹ được dinh dưỡng tốt, lượng vitamin E có trong thức ăn là đủ và không cần bổ sung. Nếu chế độ ăn kém, nên bổ sung cho đủ nhu cầu hàng ngày khi có thai. Thời kỳ cho con bú Vitamin E vào sữa. Sữa người có lượng vitamin E gấp 5 lần sữa bò và có hiệu quả hơn trong việc duy trì đủ lượng vitamin E cho trẻ đến 1 năm tuổi.
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thuốc dùng được cho người đang vận hành máy móc hay lái xe. Tuy nhiên cần phải chắc rằng thuốc không ảnh hưởng gì đến việc vận hành máy móc hay lái xe.
Tác dụng không mong muốn
Khi sử dụng thuốc Pms - Vitamin E 400 IU, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR). Vitamin E thường dung nạp tốt. Dùng liều cao có thể gây tiêu chảy, đau bụng, các rối loạn tiêu hoá khác và cũng có thể gây mệt mỏi, yếu. Hướng dẫn cách xử trí ADR Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Tương tác thuốc
Vitamin E đối kháng với tác dụng của vitamin K, nên làm tăng thời gian đông máu. Nồng độ vitamin E thấp ở người bị kém hấp thu do thuốc (như kém hấp thu khi dùng cholestyramin).
Thành phần
Vitamin E 400 IU
Dược lý
Dược lực học Vitamin E là một vitamin tan trong dầu, có tác dụng như chất chống oxy hóa, có khả năng khử các gốc tự do như các peroxid – được tạo ra từ các acid béo – nhằm bảo vệ màng tế bào và các cơ cấu thiết yếu khác của tế bào. Vitamin E cũng được dùng làm thuốc chống oxy hóa kết hợp với vitamin C, vitamin A và selenium. Dược động học Để vitamin E hấp thu qua đường tiêu hoá, mật và tuyến tuỵ phải hoạt động bình thường. Lượng vitamin E hấp thu giảm khi liều dùng tăng lên. Thuốc vào máu qua vi thể dưỡng chấp trong bạch huyết, được phân bố rộng rãi vào tất cả các mô và tích lại ở mô mỡ. Một ít vitamin E chuyển hoá ở gan thành các glucuronide của acid tocopheronic và gamma - lacton của acid này, rồi thải qua nước tiểu. Hầu hết liều dùng thải trừ chậm vào mật. Vitamin E vào sữa, nhưng rất ít qua nhau thai.
Quá liều
Chưa thấy quá liều ở liều điều trị.
Bảo quản
Dưới 30°C, tránh ẩm và ánh sáng.
Hạn dùng
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem
Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay
A Member of Buymed Group
© 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019
Địa chỉ:
Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM
Hotline: 1800 2247
Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà