lcp
https://cdn.medigoapp.com/product/TINFOTEN_60_2fcc4d0a24.png
Thumbnail 1
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng
Thuốc điều trị viêm mũi dị ứng TINFOTEN 60 hộp 2 vỉ x 10 viên
0đ/-
Chọn đơn vị
Hộp 2 vỉ
Vỉ 10 viên
1 viên
Chọn số lượng
pharmacist
Dược sĩ Nguyễn Lâm Ngọc Tiên
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
Thuốc cần kê toa
Không
Dạng bào chế
hộp 2 vỉ x 10 viên
Công dụng
Các triệu chứng do viêm mũi dị ứng theo mùa & nổi mề đay tự phát mãn tính: hắt hơi, chảy nước mũi, ngứa mũi, mắt ngứa đỏ, chảy nước mắt.
Thương hiệu
Gia Nguyễn
Nước sản xuất
Việt Nam
Hạn dùng
Xem thêm trên bao bì
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Công dụng/Chỉ định
Các triệu chứng do viêm mũi dị ứng theo mùa & nổi mề đay tự phát mãn tính: hắt hơi, chảy nước mũi, ngứa mũi, mắt ngứa đỏ, chảy nước mắt.
Liều lượng và cách dùng
Người lớn & trẻ >= 12 tuổi: - Viêm mũi dị ứng theo mùa 60 mg x 2 lần/ngày, có thể 120 mg hoặc 180 mg x 1 lần/ngày. - Mề đay tự phát mãn tính 60 mg x 2 lần/ngày hoặc 180 mg x 1 lần/ngày. - Suy thận: khởi đầu 60 mg x 1 lần/ngày.
Chống chỉ định
Thuốc Tinfoten 60 không được sử dụng cho những trường hợp quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào trong công thức.
Thận trọng
- Cẩn trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân có nguy cơ tim mạch hoặc có tiền sử khoảng Q-T kéo dài. - Trong thời gian dùng thuốc, không sử dụng thêm bất kỳ loại thuốc kháng histamin nào khác. - Hiệu chỉnh liều cho bệnh nhân suy thận. - Thận trọng khi điều trị cho người cao tuổi (>65 tuổi) do có nguy cơ suy giảm chức năng thận, - Trước khi thực hiện các thí nghiệm kháng nguyên tiêm trong da, cần tạm ngưng sử dụng thuốc tối thiểu 24-48 giờ trước đó.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú - Phụ nữ mang thai: Chưa có nghiên cứu và kiểm soát tốt khi sử dụng cho phụ nữ mang thai. Do đó, chỉ sử dụng thuốc khi lợi ích cho người mẹ vượt xa nguy cơ đối với thai nhi. - Bà mẹ cho con bú: Không rõ thuốc có phân bố trong sữa mẹ hay không. Thận trọng khi dùng cho đối tượng này.
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Mặc dù thuốc rất ít khi gây buồn ngủ nhưng vẫn cần phải thận trọng khi sử dụng cho những người lái xe và vận hành máy móc.
Tác dụng không mong muốn
Một số tác dụng bất lợi người bệnh có thể gặp phải trong thời gian điều trị như: - Thường gặp: + Buồn ngủ, mệt mỏi, đau đầu, mất ngủ, chóng mặt. + Buồn nôn, khó tiêu. + Nhiễm virus, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên. + Đau bụng kinh, đau lưng. + Ngứa họng, ho sốt, viêm tai giữa, viêm xoang. - Ít gặp: + Sợ hãi, rối loạn giấc ngủ, gặp ác mộng. + Khô miệng, đau bụng. - Hiếm gặp: Ban, mề đay, tức ngực, khó thở, choáng váng, sốc phản vệ,... Khi thấy xuất hiện bất kỳ tác dụng bất lợi trên hay có biểu khác thường nào khác, liên hệ ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ có chuyên môn để được xử lý kịp thời.
Tương tác thuốc
- Erythromycin, Ketoconazol: Có thể làm tăng nồng độ Fexofenadin trong máu. Từ đó, làm tăng tác dụng và nguy cơ độc tính. - Thuốc Antacid chứa nhôm, magie: Làm giảm hấp thu Fexofenadin khi dùng chung. Do đó, nên sử dụng các thuốc này cách xa nhau tối thiểu 2 giờ. Các báo cáo trên có thể chưa đầy đủ. Để tránh xảy ra tương tác bất lợi, hãy báo với bác sĩ về tất cả các loại thuốc, thực phẩm bảo vệ sức khỏe.
Thành phần
Fexofenadin hydroclorid ............600mg Tá dược vừa đủ........................1 viên (Tá dược gồm: Lactose monohydrat, Natri starch glycolat, Natri lauryl sulfat, Povidon K30, Natri croscarmellose, Magnesi stearat)
Dược lý
- Thuộc nhóm thuốc kháng histamin thế hệ 2, có đặc tính chống dị ứng. - Thuốc có tác dụng đối kháng đặc hiệu và chọn lọc trên các thụ thể H1 ở ngoại vi. Ở liều điều trị, không gây buồn ngủ hay ảnh hưởng đến hệ thần kinh. - Do liên kết chậm với các thụ thể H1, tạo thành phức hợp bền vững và tách ra chậm nên thuốc mang lại hiệu quả nhanh và kéo dài.
Quá liều
Triệu chứng: Thông tin về phản ứng bất lợi khi quá liều Fexofenadin còn rất hạn chế. Một số triệu chứng đã được báo cáo là buồn ngủ, chóng mặt, khô miệng. + Cách xử trí: Điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
Bảo quản
Trong bao bì kín, tránh ẩm, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 25ºC.
Hạn dùng
Xem thêm trên bao bì
Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem
Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay
A Member of Buymed Group
© 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019
Địa chỉ:
Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM
Hotline: 1800 2247
Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà