lcp
https://cdn.medigoapp.com/product/Untitled_design_2024_03_15_T171712_814_4dadf54e6b.jpg
Thumbnail 1
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng
Thuốc điều trị xuất tinh sớm Durapil 30 hộp 1 vỉ x 10 viên
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
pharmacist
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
Thuốc cần kê toa
Dạng bào chế
hộp 1 vỉ x 10 viên
Công dụng
Thuốc Durapil 30mg được sử dụng để điều trị xuất tinh sớm ở nam giới trưởng thành ở độ tuổi từ 18 đến 64 tuổi. Thuốc chỉ định ở những bệnh nhân nam giới đáp ứng tất cả các tiêu chí sau: Thời gian xuất tinh là dưới hai phút. Xuất tinh liên tục hoặc tái phát với kích thích tình dục nhỏ.
Nước sản xuất
Việt Nam
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Công dụng/Chỉ định
Thuốc Durapil 30mg được sử dụng để điều trị xuất tinh sớm ở nam giới trưởng thành ở độ tuổi từ 18 đến 64 tuổi. Thuốc chỉ định ở những bệnh nhân nam giới đáp ứng tất cả các tiêu chí sau: Thời gian xuất tinh là dưới hai phút. Xuất tinh liên tục hoặc tái phát với kích thích tình dục nhỏ.
Liều lượng và cách dùng
Liều dùng thuốc Durapil 30 cho người từ 18 tuổi đến 64 tuổi Liều khởi đầu là 30 mg. Nếu thuốc không đạt hiệu quả điều trị có thể dùng 60 mg/lần x lần/24 giờ. Người lớn tuổi trển 65 tuổi thì chưa có liều an toàn được xác định. Bệnh nhân mắc suy gan hoặc suy thận nhẹ đến vừa thì không cần chỉnh liều. Không sử dụng thuốc cho bệnh nhân mắc suy thận, gan nặng. Thuốc được sử dụng trước quan hệ từ 1 đến 3 giờ đồng hồ và không cần phụ thuộc vào thức ăn. Thuốc Durapil 30 được sử dụng theo đường uống.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với dapoxetine hoặc các thành phần khác có trong thuốc Durapil 30. Bệnh nhân có bệnh lý tim mạch bao gồm: Suy tim độ II-IV theo đánh giá của Hiệp hội tim mạch Hoa Kỳ NYHA. Rối loạn dẫn truyền không được điều trị. Bệnh nhân đặt máy tạo nhịp. Bệnh nhân thiếu máu cơ tim rõ rệt. Bệnh nhân bị bệnh van tim mãn tính. Không phối hợp với các chất ức chế MAO, thioridazine hoặc trong vòng 14 ngày sau khi ngừng điều trị bằng IMAO. Tương tự, không dùng IMAO, thioridazine trong vòng 14 ngày sau khi ngừng điều trị bằng dapoxetine. Không dùng cùng với các chất ức chế mạnh CYP3A4.
Thận trọng
Chỉ sử dụng cho bệnh nhân gặp tình trạng xuất tinh sớm. Với những trường hợp xuất tinh muộn: Chưa có báo cáo về độ an toàn. Thông báo cho bệnh nhân những tác dụng không mong muốn có thể xảy ra bao gồm: ngất, hạ huyết áp tư thế đứng, hưng phấn quá mức. Ngưng sử dụng dapoxetine nếu bệnh nhân có dấu hiệu động kinh, co giật. Không dùng thuốc cho trẻ dưới 18 tuổi. Không phối hợp cùng với các thuốc chống trầm cảm. Cần thận trọng khi sử dụng ở bệnh nhân đang dùng các thuốc tác động lên chức năng tiểu cầu. Không dùng cho bệnh nhân suy chức năng thận. Thuốc chống trầm cảm có thể làm tăng nguy cơ xuất hiện ý nghĩ tự tử. Không khuyến cáo sử dụng cho bệnh nhân tim mạch. Không dùng cùng với các thuốc gây nghiện khác. Giãn đồng tử đã được báo cáo khi sử dụng dapoxetine do đó thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân có áp lực nội nhãn hoặc bệnh nhân có nguy cơ tăng nhãn áp góc đóng.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Không sử dụng cho các đối tượng này.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp Lo âu, bồn chồn, kích động, giảm ham muốn tình dục. Buồn ngủ, dị cảm. Nhìn mờ, ù tai, đỏ bừng. Nghẹt xoang mũi, tiêu chảy, đầy hơi. Rối loạn cương dương. Mệt mỏi, khó chịu. Tăng huyết áp. Ít gặp Trầm cảm, ngất, choáng váng, khó chịu vùng bụng, ngứa, rối loạn xuất tinh, suy nhược, tăng nhịp tim. Hiếm gặp Chóng mặt khi gắng sức, đại tiện nhiều lần.
Tương tác thuốc
Rượu: Tăng tác dụng của rượu. Không dùng đồng thời với các thuốc gây hưng phấn. Thận trọng khi tăng liều 60mg ở những bệnh nhân đang sử dụng các chất ức chế CYP2D6 mạnh. Với các thuốc ức chế CYP2D6 trung bình: Thận trọng và không dùng liều quá 30mg. Thuốc ức chế hệ enzym: Giảm độ thanh thải của dapoxetine. Warfarin: Thận trọng khi sử dụng.
Thành phần
Dapoxetin 30mg (tương đương với 33,6mg Dapoxetin hydroclorid) Tá dược vừa đủ một viên nén bao phim.
Quá liều
Trong trường hợp xảy ra quá liều, cần đưa bệnh nhân đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem
Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay
A Member of Buymed Group
© 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019
Địa chỉ:
Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM
Hotline: 1800 2247
Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà