Không
hộp 5 vỉ x 10 viên nang cứng
Dùng cho người tinh huyết suy kém, thắt lưng đầu gối mỏi yếu, hoa mắt, chóng mặt, ù tai, nước tiểu vàng, da hấp nóng, mồ hôi trộm, di tinh.
OPC
Việt Nam
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng sản phẩm phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế.
Dùng cho người tinh huyết suy kém, thắt lưng đầu gối mỏi yếu, hoa mắt, chóng mặt, ù tai, nước tiểu vàng, da hấp nóng, mồ hôi trộm, di tinh.
Uống 2 viên x 3 lần/ngày
Không dùng cho người ăn không tiêu, đại tiện lỏng do hư hàn hoặc cảm sốt. Không dùng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thời kỳ mang thai Thận trọng khi sử dụng. Thời kỳ cho con bú Chưa có báo cáo.
Chưa có báo cáo.
Chưa có báo cáo. Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Chưa có báo cáo.
Cao đặc qui về khan: 196,98 mg. Tương ứng với: Thục Địa (Radix Rehmanniae Glutinosae Praeparata): 320,00 Mg Sơn Thù (Fructus Corni Officinalis): 160,00 Mg Mẫu Đơn Bì (Cortex Paeoniae Suffruticosae): 20,14 Mg Trạch Tả (Rhizoma Alismatis): 120,00 Mg Hoài Sơn (Tuber Dioscoreae Persimilis): 99,20 Mg Phục Linh (Poria): 74,55 Mg Bột kép 206,10 mg Tương ứng với: Mẫu Đơn Bì (Cortex Paeoniae Suffruticosae): 99,86 Mg Hoài Sơn (Tuber Dioscoreae Persimilis): 60,80 Mg Phục Linh (Poria): 45,45 Mg Phụ liệu: Tá dược vừa đủ 1 viên (Tinh bột ngô, lactose, bột talc, magnesi stearat, nipasol, vỏ nang cứng)
Chưa có báo cáo.
Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định của thuốc. Xử trí: Trường hợp sử dụng thuốc quá liều, cần tích cực theo dõi để có biện pháp xử trí kịp thời.
Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 độ C.
36 tháng kể từ ngày sản xuất
/5.0